Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
burst
[bə:st]
|
danh từ
sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
sự gắng sức
sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
sự cười phá lên
lửa bùng cháy
loạt đạn nổ
sự xuất hiện đột ngột
sự phi nước đại (ngựa)
sự chè chén say sưa
chè chén say sưa
động từ
nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
cười vỡ bụng
ăn no căng bật cả khuy cài
đầy ních, tràn đầy
nhà kho đầy ních thóc lúa
tràn đầy kiêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
nóng lòng, háo hức
nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
làm nổ lốp
phá tung cửa ra
xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
xộc vào buồng
dầu vọt từ dưới đất lên
mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
to burst in
mở tung vào (phía trong)
mở tung cửa vào
làm gián đoạn; ngắt lời
làm gián đoạn câu chuyện
thình lình đến, thình lình xuất hiện
chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
to burst into
bùng lên, bật lên
bùng cháy
khóc oà lên
cười phá lên
thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
thốt lên những lời đe doạ
lớn tiếng giải thích
phá lên, oà lên, bật lên
cười phá lên
bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
(thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
làm suy sụp; suy sụp
chợt xuất hiện, chợt đến
quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
anh ta chợt nhận ra lẽ phải
Chuyên ngành Anh - Việt
burst
[bə:st]
|
Kỹ thuật
sự nổ mìn, sự bắn đá
Tin học
Truyền loạt, tách giấy
Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus ) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu. Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời. Xem thêm burst speed
Toán học
vụ nổ, chớp sáng
Vật lý
vụ nổ, chớp sáng
Xây dựng, Kiến trúc
sự nổ mìn, sự bắn đá
Từ điển Anh - Anh
burst
|

burst

burst (bûrst) verb

burst, bursting, bursts

 

verb, intransitive

1. a. To come open or fly apart suddenly or violently, especially from internal pressure. b. To explode.

2. To be or seem to be full to the point of breaking open: The sacks were bursting with grain.

3. To emerge, come forth, or arrive suddenly: burst out of the door.

4. To come apart or seem to come apart because of overwhelming emotion: thought his heart would burst with happiness.

5. To give sudden utterance or expression: burst out laughing; burst into tears.

verb, transitive

1. To cause to burst: burst the balloon. See synonyms at break.

2. To exert strong pressure in order to force (something) open.

3. Computer Science. To separate (a continuous form or printout) into individual sheets.

noun

1. A sudden outbreak or outburst; an explosion.

2. The result of bursting, especially the explosion of a projectile or bomb on impact or in the air.

3. a. The number of bullets fired from an automatic weapon by one pull of the trigger. b. A volley of bullets fired from an automatic weapon: The machine gunner fired a quick burst.

4. An abrupt, intense increase; a rush: a burst of speed; wind blowing in fitful bursts.

 

[Middle English bursten, from Old English berstan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
burst
|
burst
burst (n)
spurt, eruption, gust, torrent, rupture, surge, rush
antonym: trickle
burst (v)
  • rupture, split open, disintegrate, break open, fracture, rip open, come apart, explode
  • erupt, spout, gush, rush, break out, surge, explode
    antonym: trickle