Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
band
[bænd]
|
danh từ
dải dẹt và mỏng, đai hoặc nẹp dùng để buộc đồ vật với nhau hoặc quấn quanh một vật cho chặt thêm; đai; nẹp
những nẹp sắt bao quanh thùng gỗ
những tập giấy buộc vào nhau bằng dây cao su
dải thắt lưng của áo dài
dải hoặc đường kẻ trên một cái gì, khác màu hoặc khác kiểu với phần còn lại; dải; băng; đường kẻ
chiếc đĩa trắng có đường chỉ xanh viền mép
(vật lý) một dải bước sóng trong giới hạn nhất định (cũng) waveband
dải tần số
the 19-metre band
dải sóng 19 mét
nhóm người cùng làm một việc gì; toán; tốp
một băng cướp
một tốp thợ mộc
nhóm người chơi nhạc cụ (nhất là nhạc cụ thổi); đội
đội kèn đồng
đội quân nhạc
nhóm người chơi nhạc dân gian; ban nhạc; dàn nhạc
dàn nhạc nhảy
ban nhạc jazz
động từ
buộc dải lên xung quanh cái gì; buộc dải; đóng đai
( to band together ) tập hợp trong một nhóm
tập hợp lại để phản đối
Chuyên ngành Anh - Việt
band
[bænd]
|
Kỹ thuật
dải, băng, bó.
Sinh học
băng
Tin học
băng, dải Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường. Xem database management program , và report
Toán học
băng, dải, đai truyền
Vật lý
băng, dải, đai truyền
Xây dựng, Kiến trúc
dải, băng, đai, nẹp; liên kết; nối
Từ điển Anh - Anh
band
|

band

band (band) noun

1. In printing graphics, a rectangular portion of a graphic sent by the computer to a printer. The technique of dividing a graphic into bands prevents a printer from having to reconstruct an entire image in memory before printing it.

2. In communications, a contiguous range of frequencies used for a particular purpose, such as radio or television broadcasts.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
band
|
band
band (n)
  • stripe, strip, belt, stretch, range
  • group, gang, crew (informal), posse (slang), crowd, mob