Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
length
[leηθ]
|
danh từ
bề dài, chiều dài, độ dài
cách một sải tay
một con sông dài 300 dặm
phòng này dài gấp đôi phòng kia, nhưng hẹp hơn nhiều
quyển sách có độ dài như quyển 'Chiến tranh và Hoà bình'
ông ta chạy thong thả dọc theo bờ biển
xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó
con ngựa về đích trước con sau hai thân (khoảng cách tương đương với hai lần chiều dài của chính nó)
đoạn; khúc
gỗ bán theo các đoạn 5, 10 hoặc 20 mét
tôi cần một đoạn dây thép hoặc dây để buộc nó lại
lượng thời gian dùng vào việc gì
anh tốn rất ư là nhiều thời gian cho việc tắm rửa
mức lương hưu phụ thuộc số thời gian làm việc cho công ty
bài diễn văn, bản giao hưởng, buổi lễ chiếm khá nhiều thời gian
tránh không làm thân với ai
sau hết, cuối cùng, rốt cuộc
đầy đủ chi tiết
Cuối cùng rồi xe búyt cũng đến, chậm mất 40 phút
thảo luận điều gì hơi, rất, quá chi tiết
hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)
nằm dài
ngã sóng soài
ngang dọc khắp cái gì
đi du lịch khắp quần đảo Anh
làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
chúng làm mọi điều phi lý để bưng bít sự việc
không có việc gì mà kẻ nghiện không dám làm để có ma túy
(xem) go
đi đến chỗ nghĩ rằng...
hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
hậu tố (tạo tính từ ghép)
chiếc áo dài đến đầu gối
bức rèm dài đến tận sàn
phim dài bằng phim truyện
Chuyên ngành Anh - Việt
length
[leηθ]
|
Hoá học
chiều dài, độ dài
Kỹ thuật
độ dài, chiều dài
Sinh học
chiều dài
Tin học
độ dài
Toán học
độ dài, chiều dài
Xây dựng, Kiến trúc
độ dài, chiều dài; đoạn
Từ điển Anh - Anh
length
|

length

length (lĕngkth, lĕngth) noun

Abbr. l.

1. The state, quality, or fact of being long.

2. The measurement of the extent of something along its greatest dimension: the length of the boat.

3. A piece, often of a standard size, that is normally measured along its greatest dimension: a length of cloth.

4. A measure used as a unit to estimate distances: won the race by a length.

5. Extent or distance from beginning to end: the length of a novel; the length of a journey.

6. The amount of time between specified moments; the duration: the length of a meeting.

7. Often lengths Extent or degree to which an action or a policy is carried: went to great lengths to prove his point.

8. Linguistics. a. The duration of a vowel. b. The duration of a syllable.

9. The vertical extent of a garment. Often used in combination: knee-length; floor-length.

idiom.

at length

1. After some time; eventually: At length we arrived at our destination.

2. For a considerable time; fully: spoke at length about the court ruling.

 

 

[Middle English, from Old English lengthu.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
length
|
length
length (n)
  • distance, span, measurement, extent, dimension, size, interval, stretch
  • duration, time, timespan, extent
  • piece, strip, segment, section, part, bit, chunk, quantity, amount
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]