Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
timber
['timbə]
|
danh từ
gỗ xây dựng, gỗ kiến trúc, gỗ làm mộc
gỗ mới đốn
gỗ đẽo vuông
gỗ đã pha (tức là đã cưa ra, đẽo thành hình và dự tính sẵn sàng để dùng)
cây gỗ (cây thích hợp cho việc lấy gỗ)
gỗ chưa đẵn (tức là cây gỗ đang lớn)
thanh gỗ (nhất là kèo, xà, dùng trong dựng nhà hoặc đóng tàu)
những xà gỗ làm mái
những thanh gỗ lát sàn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)
thán từ
(dùng để thông báo cây bị đốn sắp đổ) cây đổ đấy!
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
cung cấp gỗ
xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
nhà bằng gỗ
đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)
nội động từ
đốn gỗ
Chuyên ngành Anh - Việt
timber
['timbə]
|
Kỹ thuật
gỗ, khúc gỗ, dầm gỗ, vật liệu gỗ xẻ
Sinh học
gỗ
Toán học
âm sắc
Vật lý
âm sắc
Xây dựng, Kiến trúc
gỗ, gỗ xẻ
Từ điển Anh - Anh
timber
|

timber

timber (tĭmʹbər) noun

1. a. Trees or wooded land considered as a source of wood. b. Wood used as a building material; lumber.

2. a. A dressed piece of wood, especially a beam in a structure. b. Nautical. A rib in a ship's frame.

3. A person considered to have qualities suited for a particular activity: That trainee is executive timber.

verb, transitive

timbered, timbering, timbers

To support or frame with timbers: timber a mine shaft.

[Middle English, from Old English, building, trees for building.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
timber
|
timber
timber (adj)
wooden, woody, ligneous, wood
timber (n)
lumber, wood, logs, planks, kindling