tính từ
 (theo sau the ) đến ngay sau ai/cái gì theo thứ tự (trong không gian hoặc thời gian); tiếp sau  tên kế tiếp trên danh sách
 đến trạm xăng kế tiếp (gần nhất) còn bao xa?
 chuyến tàu kế tiếp đi Manchester sẽ chạy vào lúc 10 giờ 10
 lần gần đây nhất tôi gặp cô ấy thì cô ấy đang làm việc ởLuân Đôn
 người tiếp theo mà nói thì sẽ bị phạt
 gay go nhất là sáu tháng tiếp theo
 tôi thấy đau nhói ở đầu, rồi chuyện tiếp theo mà tôi biết được là mình tỉnh dậy trong bệnh viện
 thứ năm tới là ngày 6 tháng 4
 tuần sau; tuần tới
 tháng sau, tháng tới
 năm sau; năm tới
 (đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau
 thua keo này, bày keo khác
 bình thường như mọi người
 tôi cũng có thể vui đùa như mọi người, nhưng chuyện này đi quá xa đấy
 thế giới bên kia, cõi âm
phó từ
 sau cái này hoặc cái kia; sau đó
 người kế tiếp trên danh sách là ai?
 lần sau bao giờ ta lại gặp nhau?
 tiếp sau đây tôi phải làm cái gì?
 sau đó, chúng tôi đi thăm Tokyo
 còn cái gì tiếp theo nữa?
 chiếm vị trí tiếp sau theo thứ tự
 toà nhà cổ nhất tiếp theo là nhà thờ
 (dùng sau từ nghi vấn để thể hiện sự ngạc nhiên)
 cậu đang học nhảy dù ấy à! rồi còn gi nữa!
giới từ
 bên cạnh, sát bên
 Viện bảo tàng quốc gia nằm sát bên Viện khảo cổ quốc gia
 Peter ngôi ngay cạnh Paul trên ghế xô pha
 ở vị trí sau ai/cái gì, tiếp theo
 sau môn trượt tuyết, môn thể thao cô ấy thích nhất là " hốccây" trên băng
 Birmingham là thành phố lớn nhất ở Anh sau Luân Đôn
 gần như
 dán giấy trên trần mà không có thang leo lên thì hầu như chẳng làm gì được
 tôi kiếm được nó hầu như với giá cho không trong một cuộc bán đồ tầm tầm
 ngựa của tôi về áp chót trong cuộc đua
danh từ
 ( the next ) người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau...  người đến sau
 đến người tiếp sau!
 sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)
 tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau
 đoạn đầu vậy là hay - bây giờ ta phải đợi một tuần nữa xem đoạn tiếp theo