Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
old
[ould]
|
tính từ
thuộc về một độ tuổi nào đó
ông ta bốn mươi tuổi
nó bỏ học lúc mười lăm tuổi
anh bao nhiêu tuổi?
một đứa trẻ bảy tuổi hẳn phải biết đọc
không còn trẻ nữa; già
người già không thể tích cực như người trẻ
hắn già quá nên không lấy em được đâu (đối với em, hắn quá già để có thể cưới nhau)
bà ta sẽ làm gì khi về già?
cũ; cổ
tập quán/tín ngưỡng/thói quen cũ
quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
nghi thức tôn giáo cổ
mọi việc đã khác ngày xưa
đã biết từ lâu, thân quen; cũ
một người bạn cũ của tôi (đã biết nhau lâu, chứ không nhất thiết phải già)
chúng tôi là tình địch cũ của nhau
trước đây; về trước (không nhất thiết phải già)
trong công việc trước đây của tôi
ở trường cũ của tôi
tôi thích đặt chiếc ghế này vào chỗ cũ
(dùng (như) một từ âu yếm hoặc thân mật) thân mến
Dear old John !
Ông bạn John thân mến ơi!
Good old Angela !
Bạn Angela thân mến tốt bụng!
anh quả là một người bạn thân thiết vui vẻ!
(dùng để nhấn mạnh)
bất cứ cái gì cũng được cả
già giặn; lão luyện
có kinh nghiệm già giặn trong ngành ngoại giao
một lính kỵ binh lão luyện
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
oldest
|
oldest
oldest (adj)
eldest, first-born, first, primogenital