tính từ
nó rất khác với anh nó
vẫn sản phẩm ấy nhưng mang tên khác
đồ nội thất mang đi chỗ khác, gian phòng trông lạ hẳn
cuộc thăm viếng này rất khác với lần trước
sở thích của họ khác với sở thích của tôi
trông anh bây giờ khác với lúc trước
vẻ bề ngoài của nó rất khác với cái mà tôi trông đợi
cứ mỗi lần gặp cô ta, tôi lại thấy cô ta mặc một cái áo khác
tách ra, khác rõ rệt
tôi gọi ba lần khác nhau, nhưng anh ấy đều đi vắng
hàng bán có nhiều màu khác nhau
nhiều lần, nhiều phen
người hoặc vật khác hẳn người hoặc vật được đề cập trước đây
thay đổi ý kiến hoặc thái độ
hoàn toàn khác nhau, khác nhau hẳn