Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
arrive
[ə'raiv]
|
nội động từ
tới (một nơi), nhất là sau một chuyến đi
đến trường
về đến nhà
anh đến lúc mấy giờ?
chúng tôi đến nhà ga chậm năm phút
they will arrive in New York at noon
họ sẽ đến New York vào giữa trưa
(nói về một sự kiện trong thời gian) đến
ngày trọng đại đã đến
cuối cùng đứa bé ra đời ngay sau nửa đêm
trở nên nổi tiếng hoặc thành công
anh biết là anh đã thành công khi được người ta mời lên TV
đạt được (cái gì)
đi tới/đạt được một sự thoả thuận
đi đến một quyết định/kết luận
đạt tới chỗ hoàn thiện
Từ điển Anh - Anh
arrive
|

arrive

arrive (ə-rīvʹ) verb, intransitive

Abbr. ar., arr.

1. To reach a destination.

2. To come at length; take place: The day of reckoning has arrived.

3. To achieve success or recognition: He had finally arrived as a designer.

phrasal verb.

arrive at

To reach through effort or a process: arrive at a decision after much thought.

 

[Middle English ariven, from Old French ariver, from Vulgar Latin *arrīpāre, to reach the shore : Latin ad-, ad- + Latin rīpa, shore.]

arrivʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
arrive
|
arrive
arrive (v)
  • reach, turn up, get there, land, disembark, pull in, appear, enter
    antonym: depart
  • work out, reach, come to, attain, decide on, hash out, thrash out
  • succeed, be successful, make it, gain recognition, make your mark