Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sharp
[∫ɑ:p]
|
tính từ
sắc, nhọn, bén
dao sắc
đỉnh nhọn
rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
sự phân biệt rõ ràng
thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc..)
chỗ ngoặt đột ngột
lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
tiếng kêu thất thanh trong cơn cùng quẫn
cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
vị chua gắt của nước chanh
buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
gió lạnh buốt
tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
mắt tinh
tai thính
đứa trẻ thông minh
cao (về âm thanh, nhạc cụ..)
thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
chỉ trích gay gắt
lời nhận xét gay gắt
ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
thủ đoạn bất lương
nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
đi bộ rảo bước
(ngôn ngữ học) điếc, không kêu
(thông tục) diện, chải chuốt
rất thông minh và nhanh trí
những chuyện làm ăn hoàn toàn không lương thiện
nhanh lên! chóng lên!
nhanh, mau, vội
danh từ
kim khâu mũi thật nhọn
(ngôn ngữ học) phụ âm điếc
(âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng
(thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận
(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì)
( số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm
phó từ
sắc cạnh, sắc nhọn
(thông tục) đúng
(lúc) đúng sáu giờ
(thông tục) đột ngột, bất thình lình; sững, vụt, đột
dừng khựng lại ngay
quay lại đột ngột
(âm nhạc) cao quá độ cao đúng
hát cao giọng (sai điệu)
Chuyên ngành Anh - Việt
sharp
[∫ɑ:p]
|
Kỹ thuật
sắc; sắc nét; nhọn
Sinh học
tấm, hạt tấm || hăng, hăng hắc, chua
Tin học
sắc nét
Toán học
sắc; sắc nét; nhọn
Vật lý
sắc; sắc nét; nhọn
Xây dựng, Kiến trúc
sắc; mạnh, đột ngột
Từ điển Anh - Anh
sharp
|

sharp

sharp (shärp) adjective

sharper, sharpest

1. Having a thin edge or a fine point suitable for or capable of cutting or piercing.

2. a. Having clear form and detail: a sharp photographic image. b. Terminating in an edge or a point: sharp, angular cliffs; a sharp nose. c. Clearly and distinctly set forth: sharp contrasts in behavior.

3. Abrupt or acute: a sharp drop; a sharp turn.

4. a. Intellectually penetrating; astute. b. Marked by keenness and accuracy of perception: sharp hearing.

5. Crafty or deceitful, as in business dealings: sharp selling practices.

6. Vigilant; alert: kept a sharp lookout for shoplifters.

7. a. Briskly or keenly cold and cutting: a sharp wind. b. Harsh or biting in tone or character: sharp criticism.

8. Fierce or impetuous; violent: a sharp temper; a sharp assault.

9. Intense; severe: a sharp pain.

10. a. Sudden and shrill: a sharp whistle. b. Sudden and brilliant or dazzling: a sharp flash of lightning.

11. Strongly affecting the senses of smell and taste: a sharp, pungent odor; a sharp cheese.

12. Composed of hard, angular particles: sharp sand.

13. Music. a. Raised in pitch by a semitone. b. Being above the proper pitch. c. Having the key signature in sharps.

14. Linguistics. Voiceless. Used of a consonant.

15. Informal. Attractive or stylish: a sharp jacket.

adverb

1. In a sharp manner: hit me sharp on the brow.

2. Punctually; exactly: at three o'clock sharp.

3. Music. Above the true or proper pitch.

noun

1. Music. a. A note or tone raised one semitone above its normal pitch. b. A sign (♯) indicating this.

2. A slender sewing needle with a very fine point.

3. Informal. a. An expert. b. A shrewd cheater; a sharper.

verb

sharped, sharping, sharps

Music.

 

verb, transitive

To raise in pitch by a semitone.

verb, intransitive

To play or sing above the proper pitch.

[Middle English sharp, from Old English scearp, slope.]

sharpʹly adverb

sharpʹness noun

Synonyms: sharp, keen, acute. These adjectives all apply literally to fine edges, points, or tips: a sharp knife; a keen blade; a leaf with an acute end. Figuratively they indicate mental alertness and clarity of comprehension. Sharp suggests quickness and astuteness: "a young man of sharp and active intellect" (John Henry Newman). Keen implies clear-headedness and acuity: Women with keen intelligent minds are making inroads in formerly male-dominated occupations. Acute suggests penetrating perception or discernment: an acute observer of politics and politicians. See also synonyms at fashionable.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sharp
|
sharp
sharp (adj)
  • pointed, razor-sharp, jagged, prickly, spiky
    antonym: blunt
  • quick, intelligent, razor-sharp, incisive, astute, on the ball (informal), quick-witted, sharp-witted, clever
    antonym: dull
  • abrupt, sudden, quick, brusque, urgent
    antonym: gentle
  • shrill, piercing, loud, high-pitched, strident
    antonym: soft
  • harsh, severe, snappy, sarcastic, snappish, angry, critical, accusatory (formal), biting
    antonym: gentle
  • severe, acute, strong, hard, intense
    antonym: mild
  • sour, tangy, acid, pungent, tart, bitter
    antonym: sweet
  • clear, well-defined, definite, clear-cut, distinct, precise, in focus
    antonym: imprecise