Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
distress
[dis'tres]
|
danh từ
nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
cái chết của cô ta là nỗi đau buồn vô hạn cho cả gia đình
cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
chính phủ hành động nhanh chóng để giảm bớt nỗi khốn khổ do trận động đất gây nên
tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy
một tín hiệu/cú điện thoại/kỳ hiệu báo tin nguy cấp
tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
(pháp lý) sự tịch biên
ngoại động từ
làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn
làm lo âu, làm lo lắng
bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ
làm kiệt sức
Chuyên ngành Anh - Việt
distress
[dis'tres]
|
Kỹ thuật
sự cố, tai nạn
Xây dựng, Kiến trúc
sự cố, tai nạn
Từ điển Anh - Anh
distress
|

distress

distress (dĭ-strĕsʹ) verb, transitive

distressed, distressing, distresses

1. To cause strain, anxiety, or suffering to. See synonyms at trouble.

2. Law. To hold the property of (a person) against the payment of debts.

3. To mar or otherwise treat (an object or a fabric, for example) to give the appearance of an antique or of heavy prior use: "There are the fakesnew rugs which have been intentionally distressed for an older look" (Hatfield MA Valley Advocate).

4. Archaic. To constrain or overcome by harassment.

noun

1. Anxiety or mental suffering.

2. a. Severe strain resulting from exhaustion or an accident. b. Acute physical discomfort. c. Physical deterioration, as of a highway, caused by hard use over time: pavement distress.

3. The condition of being in need of immediate assistance: a motorist in distress.

4. Law. a. The act of distraining or seizing to compel payment. b. The goods thus seized.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: distress merchandise; a distress sale.

[Middle English distressen, from Old French destresser, from destresse, constraint, from Vulgar Latin *districtia, from Latin districtus past participle of distringere, to hinder. See distrain.]

distressʹingly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
distress
|
distress
distress (n)
  • suffering, pain, sorrow, anguish, agony, grief, misery, ache, pang, concern, worry, angst
    antonym: peace
  • trouble, danger, difficulty, misfortune, rigor, hardship, trial
  • distress (v)
    upset, disturb, trouble, bother, afflict, torment, stress, worry
    antonym: soothe