Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
government
['gʌvnmənt]
|
danh từ
sự cai trị; quyền lực để lãnh đạo; chính quyền
chính quyền yếu, bất lực, tham nhũng
chính quyền trung ương/địa phương
cách thức hoặc hệ thống lãnh đạo; chính quyền
chính thể dân chủ dần dần thay thế nền quân chủ chuyên chế
chính thể tự do, chuyên chế, đại nghị
( the Government ) cơ quan bao gồm những người cai trị một đất nước; nội các; chính phủ
chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
lập/lãnh đạo chính phủ
chính phủ hoan nghênh đề nghị ấy
chính phủ đang thảo luận lời đề nghị
cầm quyền; chấp chính
Công đảng cầm quyền từ năm 1964 đến năm 1970
tính từ
một bộ, khoản tài trợ, ấn phẩm của chính phủ
các chính sách, tiền bạc của chính phủ, các bộ trưởng trong chính phủ
các ngành kỹ nghệ quốc doanh
Chuyên ngành Anh - Việt
government
['gʌvnmənt]
|
Kinh tế
quản lý, chi phối
Kỹ thuật
quản lý, chi phối
Từ điển Anh - Anh
government
|

government

government (gŭvʹərn-mənt) noun

Abbr. gov., govt.

1. The act or process of governing, especially the control and administration of public policy in a political unit.

2. The office, function, or authority of one who governs or of a governing body.

3. Exercise of authority in a political unit; rule.

4. The agency or apparatus through which an individual or a body that governs exercises authority and performs its functions.

5. A governing body or organization, as: a. The ruling political party or coalition of political parties in a parliamentary system. b. The cabinet in a parliamentary system. c. The persons who make up a governing body.

6. A system or policy by which a political unit is governed.

7. Management or administration of an organization, a business, or an institution.

8. Political science.

governmentʹal (-mĕnʹtl) adjective

governmentʹally adverb

Usage Note: In American usage government always takes a singular verb. In British usage government, in the sense of a governing group of officials, is usually construed as a plural collective and therefore takes a plural verb: The government are determined to follow this course.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
government
|
government
government (n)
administration, management, rule, direction, regime, control, supervision, command, authority, leadership