danh từ
 động tác nhảy lên, nhảy vọt lên
 con chó chỉ nhảy một cái đã vượt qua cổng
 ( số nhiều) giới hạn; ranh giới
 giữ ở trong/vượt khỏi giới hạn của lý trí, sự lành mạnh, sự lịch sự, sự thích đáng
 tham vọng của hắn không có giới hạn nào hay sao?
 chi tiêu công cộng phải nằm trong giới hạn hợp lý
 (nói về một nơi nào đó) không cho ai vào hoặc đến thăm
 các quán rượu và quầy rượu của thành phố là nơi quân nhân không được đến
động từ
 nhảy lên; nhảy vọt lên
 nó nhảy vào phòng và tuyên bố là nó sắp lấy vợ
 con chó nhảy chồm đến chủ nó
 tạo thành biên giới của cái gì; giới hạn
 Đức giáp Pháp ở phía tây và giáp Thụy Sĩ ở phía nam
 sân bay có rừng bao quanh tứ phía
tính từ
 ( bound for ...) đi hoặc sắp đi về hướng nào đó  anh định đi về hướng nào?
 chúng ta sắp trở về nhà
 con tàu này sắp ra nước ngoài/trở về xứ
 chúng ta đang hướng về Luân Đôn
 giao thông lên phía bắc có thể bị chậm lại do có tai nạn trên xa lộ
 bị giới hạn ở nơi nào đó; bị tắc nghẽn hoặc cản trở vì lý do nào đó
 Tôi không muốn cứ phải ôm cái bàn (trong văn phòng) suốt ngày
 bệnh tình của ông ấy buộc ông ấy phải nằm bẹp ở nhà
 sân bay không hoạt động được do sương mù/tuyết
 khách đi nghỉ cuối tuần này có cơ bị chậm trễ kéo dài do cuộc bãi công
 chắc chắn sáng mai thời tiết sẽ tệ hơn nữa
 anh học nhiều như vậy ắt sẽ thi đỗ
 phải làm điều gì (do luật pháp hoặc nghĩa vụ quy định)
 Tôi buộc lòng phải nghĩ rằng anh là kẻ chuyên nói dối
 Tôi buộc lòng phải nói rằng hắn bất lương từ trong máu
 coi bộ anh ta rất bận rộn với công việc
 hạnh phúc của cá nhân gắn liền với hạnh phúc của cộng đồng
 Tôi tin chắc
 Bọn trẻ lại giở trò tinh nghịch gì đấy, tôi tin chắc là vậy!