Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reason
['ri:zn]
|
danh từ
vì lý do này hoặc lý do khác
có lý do thích đáng/đầy đủ để làm điềugi
càng có lý do để làm cái gì
hãy cho tôi biết lý do vì sao anh đi
có/chúng ta có lý do (chắc chắn) để tin rằng anh ta nói dối
có lý do (đặc biệt) gì mà anh không đến được?
lý do khiến tôi đến muộn là vì tôi nhỡ chuyến xe búyt
chúng tôi không đi vì một lý do đơn giản là chúng tôi không có khả năng để đi
cô ta kêu ca có lý (đúng) rằng cô ta bị trả lương thấp
lý trí
chỉ có con người mới có lý trí
( one's / somebody's reason ) sự lành mạnh về tinh thần
mất trí
chúng tôi sợ cô ta có thể mất trí
lý; lẽ phải
thấy/nghe theo/nghe/sẵn sàng chấp nhận lẽ phải
làm cho ai hiểu ra lẽ phải
anh nói rất có lý
ánh sáng của lẽ phải
không có lý hoặc không thể chấp nhận được
vì cái gì
ông ấy được miễn thứ vì tuổi tác
không thể nào hiểu nỗi vì sao
không thể nào hiểu nổi vì sao nó lại uống trà bằng cốc bia
biết phải trái
tôi sẽ làm bất cứ việc gì hợp lý để kiếm sống
xem lose
xem rhyme
điều đó là hiển nhiên đối với mọi người
hiển nhiên là chẳng có ai lại đi làm không công
động từ
suy luận; lập luận
khả năng suy luận của con người
nó lập luận rằng nếu chúng ta xuất phát lúc bình minh, chúng ta sẽ đến đó vào buổi trưa
thuyết phục ai làm/không làm điều gì
thuyết phục ai đừng sợ
cô ấy được thuyết phục để hành động theo một hướng hợp lý
suy ra
người thám tử cố gắng suy ra tên trộm đã trốn thoát bằng cách nào
tranh luận với ai
tôi tranh luận với bà ta hàng giờ về mối nguy hiểm, nhưng bà ta không muốnthay đổi ý kiến
không thể nào tranh luận với người đàn bà đó
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reasons
|
reasons
reasons (n)
whys and wherefores, ins and outs, details, the full picture, motives, explanations