Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
glass
[glɑ:s]
|
danh từ
kính; thuỷ tinh
đứt tay vì kính vỡ
kính được gia cố bằng sợi kim loại, kính không vỡ, kính mờ
tấm kính; ô cửa kính
nhẵn như kính
những cái bình bằng thủy tinh
nhà máy thủy tinh
cái cốc, cái ly (bằng thủy tinh)
cốc bia, rượu mạnh, rượu uytky
lượng chứa trong cốc
Làm ơn cho tôi một cốc nước sôi
cốc chén và các đồ làm bằng thủy tinh
tất cả cốc chén thủy tinh và đồ sứ của chúng tôi đều đặt trong tủ ly
gương soi ( (cũng) looking-glass )
anh ấy nhìn vào gương xem cà vạt có ngay chưa
( the glass ) cái phong vũ biểu ( (cũng) weather glass )
( số nhiều) ống nhòm ( (cũng) field-glasses )
mặt kính (của đồng hồ, bức tranh...)
trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ mặt kính và nhấn nút
( số nhiều) kính đeo mắt ( (cũng) spectacles )
ông ấy không thích đeo kính
cặp kính mới
kính râm; kính đọc sách; kính nhìn xa
quá chén
nâng cốc chúc mừng ai
nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
thèm muốn, ghen tức
ngoại động từ
lắp kính, lồng kính
lắp kính vào cửa sổ
phản chiếu; soi mình
cây soi mình trên mặt hồ
Chuyên ngành Anh - Việt
glass
[glɑ:s]
|
Hoá học
thủy tinh, kính
Kỹ thuật
thủy tinh, kính; đồ dùng bằng thủy tinh; nhà kính
Sinh học
thủy tinh, kính; đồ dùng bằng thủy tinh; nhà kính
Tin học
kính
Toán học
thuỷ tinh, kính; thấu kính
Xây dựng, Kiến trúc
kính, thuỷ tinh
Từ điển Anh - Anh
glass
|

glass

glass (glăs) noun

1. Any of a large class of materials with highly variable mechanical and optical properties that solidify from the molten state without crystallization, are typically made by silicates fusing with boric oxide, aluminum oxide, or phosphorus pentoxide, are generally hard, brittle, and transparent or translucent, and are considered to be supercooled liquids rather than true solids.

2. Something usually made of glass, especially: a. A drinking vessel. b. A mirror. c. A barometer. d. A window or windowpane.

3. a. glasses A pair of lenses mounted in a light frame, used to correct faulty vision or protect the eyes. b. Often glasses A binocular or field glass. c. A device, such as a monocle or spyglass, containing a lens or lenses and used as an aid to vision.

4. The quantity contained by a drinking vessel; a glassful.

5. Objects made of glass; glassware.

verb

glassed, glassing, glasses

 

verb, transitive

1. a. To enclose or encase with glass. b. To put into a glass container. c. To provide with glass or glass parts.

2. To make glassy; glaze.

3. a. To see reflected, as in a mirror. b. To reflect.

4. To scan (a tract of land or forest, for example) with an optical instrument.

verb, intransitive

1. To become glassy.

2. To use an optical instrument, as in looking for game.

 

[Middle English glas, from Old English glæs.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
glass
|
glass
glass (adj)
cut-glass, crystal, lead crystal
glass (n)
goblet, beaker, schooner, wineglass, flute, tumbler