Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pair
[peə(r)]
|
danh từ
hai cái gì cùng loại và đi đôi với nhau; đôi; cặp
đôi găng tay/giày/bít tất/khuyên tai
cặp mắt to thô lố
vật gồm có hai phần gắn nối với nhau
cái kính đeo mắt/quần nịt/kéo/compa
kính của tôi bị vỡ, tôi phải mua cái khác
quần này giá 30 đô la một chiếc
hai người có quan hệ gần gũi hoặc cùng làm việc với nhau
đôi uyên ương (cặp vợ chồng mới lấy nhau)
cả hai vợ chồng anh đều ăn ở không tốt!
động vật đực và cái cùng loài kết đôi với nhau thành cặp; đôi
đôi thiên nga làm tổ ở ven sông
hai con ngựa thắng với nhau để kéo chiếc xe ngựa
chiếc xe song mã
(chính trị) (một trong) hai nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
từng đôi, từng cặp; cả đôi
khuy măng sét chỉ bán từng đôi mà thôi
đó lại là vấn đề khác
như show
động từ
ghép đôi, ghép cặp
tôi được ghép đôi với Bob trong vòng thi đấu sau
(nói về động vật) kết đôi; sống thành cặp
( to pair A with B ) ( to pair with somebody ) (chính trị) liên minh, liên kết
(làm cho ai) hình thành từng đôi
Đến cuối học kỳ, tất cả các sinh viên đều kết thành từng đôi
bố mẹ nàng đã ghép duyên nàng với một người hàng xóm giàu có
hình thành một (nhiều) đôi để làm việc, thi đấu... với nhau; thành từng cặp
Chuyên ngành Anh - Việt
pair
[peə(r)]
|
Kỹ thuật
đôi, cặp
Tin học
cặp
Toán học
cặp; ghép cặp
Vật lý
cặp; ghép cặp
Xây dựng, Kiến trúc
cặp, đôi; (thuộc) hai buồng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pair
|
pair
pair (n)
couple, duo, twosome, brace, set
pair (v)
join up, team up, pair off, match up, put together, combine
antonym: separate