Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rhyme
[raim]
|
Cách viết khác : rime ['raim]
danh từ
vần
phải đặt vào đấy cho nó có vần
từ gieo vần cho một từ khác
những câu thơ có vần
làm thơ tồi
hát ru cho trẻ em
dạng có vần
một câu chuyện có vần
cái đó chẳng có nghĩa lý gì
chẳng ra nghĩa lý gì
nội động từ
ăn vần (với nhau)
hai từ mine shine ăn vần với nhau
làm thơ
ngoại động từ
tạo thành vần (về các từ, các dòng thơ)
đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
làm cho vần (từ này với từ kia)
Từ điển Anh - Anh
rhyme
|

rhyme

rhyme also rime (rīm) noun

1. Correspondence of terminal sounds of words or of lines of verse.

2. a. A poem or verse having a regular correspondence of sounds, especially at the ends of lines. b. Poetry or verse of this kind.

3. A word that corresponds with another in terminal sound, as behold and cold.

verb

rhymed also rimed, rhyming riming, rhymes rimes

 

verb, intransitive

1. To form a rhyme.

2. To compose rhymes or verse.

3. To make use of rhymes in composing verse.

verb, transitive

1. To put into rhyme or compose with rhymes.

2. To use (a word or words) as a rhyme.

 

[Alteration (influenced by rhythm), of Middle English rime, from Old French, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rhyme
|
rhyme
rhyme (n)
  • poem, verse, nursery rhyme, jingle, limerick, couplet, quatrain
  • assonance, consonance, rhyming