Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
weight
['weit]
|
danh từ
(viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng
anh ấy nặng gấp đôi tôi
chuối thường được bán theo cân
trọng lương của bà ta đã tăng lên tới 70 kilô
hai đứa trẻ nặng bằng nhau
nó đã lớn lên cả về chiều cao lẫn trọng lượng
nhấc lên xem nặng bao nhiêu
tính chất nặng, sức nặng
chì thường được dùng vì đặc tính nặng của nó
sức nặng của cái áo choàng làm cho mặc nó không thoải mái
quả cân
một bộ quả cân
một quả cân 2 pao
vật nặng (nhất là vật dùng để kéo xuống hoặc giữ cái gì)
cái chặn giấy
đồng hồ chạy bằng quả lắc
người thợ may đặt những vải lót nhỏ vào gấu áo dài
(thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ
nhấc tạ; cử tạ
(kiến trúc); (kỹ thuật) tải trọng, sức nặng, khối nặng phải đỡ
các cột phải đỡ sức mạnh của mái
sức nặng của nước từ ống vỡ tràn ra đã làm sụp trần nhà
(nghĩa bóng) gánh nặng (của trách nhiệm, sự lo lắng)
tin ông ta vô sự đã cất một gánh nặng ra khỏi tâm trí bà ta
toàn bộ trọng trách đưa ra quyết định đổ lên đầu bà ta
(vật lý) trọng lực (lực của sức hút kéo một cơ thể xuống)
đơn vị hoặc hệ thống các đơn vị dùng để đo lường và biểu hiện trọng lượng
các bảng cân đo
hệ thống đo lường Anh Mỹ/hệ thống trọng lượng troi
(nghĩa bóng) trọng lượng, tác dụng, mức quan trọng, mức nghiêm trọng, ảnh hưởng
một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng)
những sự kiện gần đây đã tăng thêm tác dụng cho chiến dịch vận động bầu cử của họ
không có uy tín (ảnh hưởng) đối với ai; có ít/nhiều uy tín (ảnh hưởng) đối với ai
người quan trọng, người có ảnh hưởng lớn
có tầm quan trọng; có ảnh hưởng lớn
hết sức, nỗ lực; đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình
bớt nặng đi, sụt cân (người)
lên cân, béo ra, nặng lên (người)
cân già/cân non, quá nặng/không đủ nặng
(thông tục) ngồi xuống
(thông tục) cư xử một cách kiêu căng hùng hổ
xem pull
xem worth
ngoại động từ
buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
buộc chì vào lưới
chiếc gậy nặng thêm nhờ có đổ chì
(kỹ thuật) xử lý sợi bằng chất vô cơ cho nó nặngthêm
lụa đã xử lý vô cơ
hoạch định hoặc tổ chức cái gì theo cách tạo thuận lợi cho một người hoặc nhóm người cụ thể
luật có thiên hướng chống/ngả về phía/thiên vị những người có đất
đè nặng lên ai
cô ấy bị những gói hàng đè nặng lên người
Chuyên ngành Anh - Việt
weight
['weit]
|
Hoá học
trọng lượng; quả cân; trọng lực
Kinh tế
trọng lượng
Kỹ thuật
trọng lượng, tải trọng, vật nặng; bộ quả cân
Sinh học
trọng lượng
Tin học
trọng lượng (chữ) Thuộc tính nhạt toàn bộ hoặc đậm toàn bộ của một kiểu chữ, hoặc sự phát triển dần từ nhạt đến đậm trong một hệ phông chữ. Một kiểu chữ có thể nhạt hoặc đậm, và trong phạm vi một kiểu chữ bạn có thể tháya một số sự thay đổi về trọng lượng cực nhạt, nhạt, nhạt vừa, đúng mực, trung bình, nửa bold, blod, và siêu bold. Xem typeface , và book weight
Toán học
trọng lượng; trọng số
Xây dựng, Kiến trúc
trọng lượng, tải trọng, vật năng; (snh) bộ quả cân
Từ điển Anh - Anh
weight
|

weight

weight (wāt) noun

Abbr. w., wt.

1. A measure of the heaviness of an object.

2. The force with which a body is attracted to Earth or another celestial body, equal to the product of the object's mass and the acceleration of gravity.

3. a. A unit measure of gravitational force: a table of weights and measures. b. A system of such measures: avoirdupois weight; troy weight.

4. The measured heaviness of a specific object: a two-pound weight.

5. An object used principally to exert a force by virtue of its gravitational attraction to Earth, especially: a. A metallic solid used as a standard of comparison in weighing. b. An object used to hold something else down. c. A counterbalance in a machine. d. Sports. A heavy object, such as a dumbbell, lifted for exercise or in athletic competition.

6. Statistics. A factor assigned to a number in a computation, as in determining an average, to make the number's effect on the computation reflect its importance.

7. Burden; oppressiveness.

8. The greater part; preponderance: The weight of the evidence is against the defendant.

9. a. Influence, importance, or authority: Her approval carried great weight. See synonyms at importance. b. Ponderous quality: the weight of the speaker's words.

10. Sports. A classification according to comparative lightness or heaviness. Often used in combination: a heavyweight boxer.

11. The heaviness or thickness of a fabric in relation to a particular season or use. Often used in combination: a summerweight jacket.

verb, transitive

weighted, weighting, weights

1. To add to, by or as if by attaching a weight; make heavy or heavier.

2. To load down, burden, or oppress.

3. To increase the weight or body of (fabrics) by treating with chemicals.

4. Mathematics & Statistics. To assign weights or a weight to.

5. To cause to have a slant or bias: weighted the rules in favor of homeowners.

6. Sports. To assign to (a horse) the weight it must carry as a handicap in a race.

idiom.

by weight

According to weight rather than volume or other measure.

 

[Middle English wight, from Old English wiht.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
weight
|
weight
weight (n)
  • heaviness, mass, bulk, heft, weightiness
  • burden, load, encumbrance
  • influence, power, clout (informal), substance, significance, import, importance, consequence (formal), authority
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]