Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
view
[vju:]
|
danh từ
sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt
Cái hồ hiện ra trong tầm mắt/Chúng tôi nhìn thấy cái hồ hiện ra khi rẽ qua góc phố
Mặt trời khuất sau đám mây/Đám mây che khuất mặt trời
chẳng bao lâu cô ta đã mất hút trong đám đông
Người đứng trước đã che lấp khiến tôi không thấy sân chơi
luôn để mắt đến ai/cái gì
quang cảnh
đứng trên đỉnh núi ngắm cảnh vật hùng vĩ
10 different views of London
10 cảnh đẹp của Luân Đôn
Nếu đứng lên, anh sẽ trông thấy nghệ sĩ đàn dương cầm rõ hơn
dịp được xem, cơ hội được thấy
Chúng tôi đã được xem riêng các đồ kim hoàn trước khi đem ra bán đấu giá
( view on / about something ) quan điểm về vấn đề gì
chính kiến
có/giữ/bày tỏ/bộc lộ những quan điểm chính trị mạnh mẽ
chống đối/ủng hộ quan điểm cực đoan của ai
Quan điểm của anh như thế nào về việc ông ấy từ chức?
Chúng tôi đồng ý với những nhận xét của ủy ban
có những quan điểm tiên tiến
cùng quan điểm với ai
có những ý kiến đối lập nhau
quan niệm
quan niệm về khoa học, pháp lý, y học là....
một quan niệm gây nhiều tranh luận về nghệ thuật hiện đại
có một quan niệm hiện thực, thoả đáng, bi quan về vấn đề đó
có cái gì như là một ý nghĩ, ý định, kế hoạch
Điều mà Tổng thống dự kiến là một thế giới không có vũ khí hạt nhân
hoàn toàn có thể trông thấy
nó thực hiện cái trò đó hoàn toàn trước mắt mọi người đang có mặt
theo ý kiến của tôi
xét thấy, bởi vì
do tình hình thời tiết, chúng ta sẽ huỷ bỏ cuộc đi chơi này
được trưng bày
xem thường; xem nhẹ
xem long
với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì
ông ta đang trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nhà
ngoại động từ
nhìn hoặc xem một cách cẩn thận; quan sát
từ trên đỉnh đồi dùng ống nhòm quan sát trận đánh
bộ phim không được người kiểm duyệt xem qua
xem kỹ ( ngôi nhà....) với ý định mua nó
open for viewing between 10.00 and 12.00
mở cửa cho vào xem từ 10 giờ đến 12 giờ
xem truyền hình
khán giả vô tuyến truyền hình
( to view something as something ) coi cái gì như cái gì; suy nghĩ
anh nghĩ thế nào về cơ hội thành công của anh?
những phát triển trong tương lai sẽ được quan tâm xem xét
việc tấn công vào chiếc tàu thủy đã được xem như một hành động khiêu chiến
xem order
Chuyên ngành Anh - Việt
view
[vju:]
|
Kỹ thuật
hình, dạng, hình chiếu; hình vẽ; sự biểu diễn
Sinh học
tầm nhìn
Tin học
cái nhìn, tổng quan Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một màn hình hiển thị các thông tin trong cơ sở dữ liệu phù hợp về chủng loại do một câu hỏi yêu cầu. Hầu hết các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu đều cho phép bạn cất giữ lại các tổng quan này; những chương trình tốt đều tự dodọng cập nhật cho từng tổng quan mỗi khi bạn bổ sung hoặc biên tập lại các bản ghi dữ liệu. Nghĩa khác : Làm hiển thị một hình ảnh trên màn hình theo một phối cảnh khác, đặc biệt là các hình trong chương trình vẽ 3 -D CAD.
Toán học
dạng, hình; phép chiếu
Vật lý
dạng, hình; phép chiếu
Xây dựng, Kiến trúc
hình, dạng, hình chiếu; hình vẽ; sự biểu diễn
Từ điển Anh - Anh
view
|

view

view (vy) noun

1. An examination or inspection: used binoculars to get a better view.

2. A systematic survey; coverage: a view of Romantic poetry.

3. An individual and personal perception, judgment, or interpretation; an opinion: In his view, aid to the rebels should be suspended. See synonyms at opinion.

4. Field of vision: The aircraft has disappeared from view.

5. A scene or vista: the view from the tower.

6. A picture of a landscape: a view of Paris, done in oils.

7. A way of showing or seeing something, as from a particular position or angle: a side view of the house.

8. Something kept in sight as an aim or intention: "The pitch of the roof had been calculated with a view to the heavy seasonal rains" (Caroline Alexander).

9. Expectation; chance: The measure has no view of success.

verb, transitive

viewed, viewing, views

1. To look at; watch: view an exhibit of etchings.

2. a. To examine or inspect: viewed the house they were thinking of buying. b. To survey or study mentally; consider.

3. To think of in a particular way; regard: doesn't view herself as a success; viewed their efforts unfavorably. See synonyms at see1.

idiom.

in view of

Taking into account; in consideration of.

on view

Placed so as to be seen; exhibited.

 

[Middle English vewe, from Anglo-Norman from feminine past participle of veoir, to see, from Latin vidēre.]

viewʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
view
|
view
view (n)
  • sight, vision, observation, examination, scrutiny, analysis, inspection
  • scene, spectacle, prospect, vista, aspect, outlook, landscape, panorama, picture
  • opinion, interpretation, assessment, understanding
  • view (v)
  • consider, ponder, regard, assess, perceive, deem (formal), look on
  • look at, examine, inspect, observe, scrutinize, check over, survey, look over
  • watch, observe, look at, regard, see, behold, notice
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]