Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
law
[lɔ:]
|
danh từ
phép; phép tắc; luật; luật lệ; quy luật, định luật
luật mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau
sự tôn trọng luật lệ của bộ lạc
tuân thủ luật lệ
vi phạm pháp luật
đúng luật/phạm luật
cô ta hành động như thể cô ta đứng trên luật pháp
luật pháp đứng về phía chúng ta
trẻ em không được vào - theo luật pháp quy định
định luật về trọng lực
luật bóng đá
quy tắc hội hoạ
quy luật kinh tế
luật cung cầu
quy luật quân bình
những quy luật về vận động
hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
toà án
thi hành pháp luật
luật thương mại
luật hàng hải
luật quốc tế
luật học; nghề luật sư
học luật
học sinh đại học luật; sinh viên luật
trường đào tạo ngành luật, trường luật
tiến sĩ luật khoa
thạc sĩ luật khoa
cử nhân luật
làm nghề luật sư
( the law ) cảnh sát
Coi chừng - cảnh sát đến kìa!
an ninh trật tự
thiết lập, duy trì, giữ vững an ninh trật tự
làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ
bần cùng sinh đạo tặc
quyền lực của pháp luật, ưu quyền của pháp luật
luật giang hồ, luật rừng
diễu võ giương oai
tính xác đáng của thuật ngữ pháp lý
chiếm hoặc làm chủ được cái gì thì sẽ ở cái thế giữ nó tốt hơn là bất cứ ai đang to tiếng đòi hỏi cái đó; xin xỏ cho lắm không bằng nắm trong tay
xem thường luật pháp
chẳng có luật nào cấm đoán điều đó cả
luật bất thành văn
nhờ đến pháp luật
thưa kiện ai
Chuyên ngành Anh - Việt
law
[lɔ:]
|
Hoá học
luật, định luật, quy luật, quy tắc
Kinh tế
luật pháp
Kỹ thuật
luật, quy luật; định luật; nguyên lý: định lý
Sinh học
luật
Tin học
định luật
Toán học
định luật; luật
Xây dựng, Kiến trúc
luật; quy tắc
Từ điển Anh - Anh
law
|

law

law () noun

1. A rule of conduct or procedure established by custom, agreement, or authority.

2. a. The body of rules and principles governing the affairs of a community and enforced by a political authority; a legal system: international law. b. The condition of social order and justice created by adherence to such a system: a breakdown of law and civilized behavior.

3. A set of rules or principles dealing with a specific area of a legal system: tax law; criminal law.

4. A piece of enacted legislation.

5. a. The system of judicial administration giving effect to the laws of a community: All citizens are equal before the law. b. Legal action or proceedings; litigation: submit a dispute to law. c. An impromptu or extralegal system of justice substituted for established judicial procedure: frontier law.

6. a. An agency or agent responsible for enforcing the law. Often used with the: "The law . . . stormed out of the woods as the vessel was being relieved of her cargo" (Sid Moody). b. Informal. A police officer. Often used with the.

7. a. The science and study of law; jurisprudence. b. Knowledge of law. c. The profession of an attorney.

8. Something, such as an order or a dictum, having absolute or unquestioned authority: The commander's word was law.

9. Law () a. The body of principles or precepts held to express the divine will, especially as revealed in the Bible: Mosaic Law. b. The first five books of the Hebrew Scriptures.

10. A code of principles based on morality, conscience, or nature.

11. a. A rule or custom generally established in a particular domain: the unwritten laws of good sportsmanship. b. A way of life: the law of the jungle.

12. a. A formulation describing a relationship observed to be invariable between or among phenomena for all cases in which the specified conditions are met: the law of gravity. b. A generalization based on consistent experience or results: the law of supply and demand; the law of averages.

13. Mathematics. A general principle or rule that is assumed or that has been proven to hold between expressions.

14. A principle of organization, procedure, or technique: the laws of grammar; the laws of visual perspective.

verb, intransitive

lawed, lawing, laws

To go to law; litigate.

idiom.

a law unto (oneself)

A totally independent operator: An executive who is a law unto herself.

take the law into (one's) own hands

To mete out justice as one sees fit without due recourse to law enforcement agencies or the courts.

 

[Middle English, from Old English lagu, from Old Norse *lagu sing. of lög, pl. of lag, that which is laid down.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
law
|
law
law (n)
  • rule, regulation, decree, act, edict, ruling, commandment, directive, bylaw
  • principle, theory, formula, rule
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]