Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
finish
['fini∫]
|
danh từ
phần cuối; phần kết thúc; đoạn kết thúc; đích
đích của cuộc đua
có mấy chặng về đích bám sát nhau trong cuộc đua
tình trạng được hoàn tất hoặc hoàn thiện
đồ đạc được hoàn thiện trao chuốt
tính cách của nó thiếu tinh tế
có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
xem fight
xem fight
động từ
kết thúc hoặc đưa cái gì đến kết thúc
làm xong công việc của mình
tuần sau là hết hạn
đọc xong quyển sách
hoàn thành một công việc hoặc hoạt động; làm xong; về đích
Đợi đấy - tôi chưa làm xong
hai trong số những người chạy đã không về tới đích
có lúc chị ấy dẫn đua cuộc đua, nhưng cuối cùng lại về đích thứ tư
( to finish something off / up ) ăn, uống hoặc dùng phần còn lại của cái gì
chúng tôi ăn nốt cái bánh cũng được vì cũng chẳng còn bao nhiêu
( to finish something off ) hoàn thiện; hoàn chỉnh
một cái bát bằng gỗ hoàn chỉnh đẹp đẽ
trau chuốt để hoàn thiện một tác phẩm nghệ thuật
chiếc áo khoác này phải hoàn chỉnh thì tôi mới mặc vào
( to finish somebody off ) làm ai kiệt sức
cuộc đạp xe này khiến tôi kiệt sức hẳn
( to finish somebody / something off ) phá hoại ai/cái gì; kết liễu
anh ta súyt chết vì cơn sốt đó
viên đạn cuối cùng đã kết liễu mạng sống của con thú bị thương
nhìn cô ta đi với hắn, tôi muốn chết lặng đi
( to finish with somebody / something ) không còn bận rộn với ai, không dùng cái gì nữa, giải quyết xong; chấm dứt quan hệ với ai, đoạn tuyệt
Anh đợi tôi một tí được không? Tôi chưa giải quyết xong công việc với Ann
anh sẽ lấy làm tiếc khi tôi hết chơi với anh
làm ơn bỏ cái xoong ra ngoài nếu anh đã dùng xong
cô ta nên chấm dứt quan hệ với hắn - hắn đối xử với cô ta quá tệ
Tôi đã đoạn tuyệt với "bác thằng bần" - chỉ tổ phí tiền thôi!
( to finish up with something ) có cái gì khi kết thúc
chúng tôi dùng nhanh bữa trưa và kết thúc bằng một tách cà phê
to finish up (theo sau là tính từ hoặc danh từ)
cuối cùng là, kết thúc
cuối cùng là nó có thể toi mạng hoặc bị thương nặng
Chuyên ngành Anh - Việt
finish
['fini∫]
|
Hoá học
mài nhẵn, gia công tinh
Kỹ thuật
sự gia công tinh; sự gia công lần cuối; gia công tinh, hoàn thiện (lần cuối); trang sửa; hoàn thành, kết thúc
Sinh học
sự kết thúc, sự hoàn thiện
Tin học
kết thúc
Toán học
hoàn thành, kết thúc
Xây dựng, Kiến trúc
sự gia công tinh; sự gia công lần cuối; gia công tinh, hoàn thiện (lần cuối); trang sửa
Từ điển Anh - Anh
finish
|

finish

finish (fĭnʹĭsh) verb

finished, finishing, finishes

 

verb, transitive

1. To arrive at or attain the end of: finish a race.

2. To bring to an end; terminate: finished cleaning the room.

3. To consume all of; use up: finish a pie.

4. To bring to a desired or required state: finish a painting. See synonyms at complete.

5. To give (wood, for example) a desired or particular surface texture.

6. To destroy; kill: finished the injured horse with a bullet.

7. To bring about the ruin of: The stock market crash finished many speculators.

verb, intransitive

1. To come to an end; stop.

2. To reach the end of a task, course, or relationship.

noun

1. Abbr. fin. The final part; the conclusion: racers neck-and-neck at the finish.

2. The reason for one's ruin; downfall.

3. Something that completes, concludes, or perfects, especially: a. The last treatment or coating of a surface: applied a shellac finish to the cabinet. b. The surface texture produced by such a treatment or coating. c. A material used in surfacing or finishing.

4. Completeness, thoroughness, refinement, or smoothness of execution; polish.

 

[Middle English finishen, from Old French finir, finiss-, to complete, from Latin fīnīre, from fīnis, end.]

finʹisher noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
finish
|
finish
finish (n)
  • end, ending, close, conclusion, completion, cessation, termination, finale
    antonym: start
  • surface, texture, appearance, quality, varnish, gloss, gilt, polish
  • finish (v)
  • end, stop, terminate, close, cease, wrap up (informal), complete, conclude
    antonym: start
  • destroy, ruin, annihilate, defeat, exhaust, deplete, overwhelm, devastate
  • use up, drain, exhaust, polish off, empty, finish off, demolish (informal), clean out (informal)
    antonym: stock up
  • polish, buff, rub, varnish, lacquer, gild
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]