Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
close
[klous]
|
tính từ
gần về không gian hoặc thời gian
ga này gần nhà chúng tôi nhất
nhà thờ gần trường học
hai toà nhà đó gần nhau
bọn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác
ngày sinh của chúng rất gần nhau
gần (trong quan hệ)
một người bà con gần
thân; thân thiết
bạn thân
Con bé ấy rất quấn bố/Bố con nó rất quấn nhau
ở mức độ cao
rất gần (hầu (như) chạm vào nhau)
có sự giống nhau như hệt
dày đặc; khít
vải dệt mau
bụi rậm
binh lính tiến lên trong đội hình dày đặc
chặt chẽ, xít xao
bị biệt giam
bị canh giữ chặt chẽ
hết sức chú ý đến điều gì
sự xem xét kỹ lưỡng
một bản dịch sát
giữ cái gì hết sức bí mật
(về một cuộc đua, trò chơi...) gồm các đấu thủ ngang sức với nhau
cuộc thi/bầu cử ngang tài ngang sức
một kết thúc xít xao
cuộc đấu gay go hơn tỉ số đưa ra
(về thời tiết) ẩm ướt, ngột ngạt, nặng nề
hôm nay trời rất oi và có sấm chớp
(về một căn buồng) không có không khí trong lành; ngột ngạt
một không khí ngột ngạt
Mở một cửa sổ ra - trong phòng ngột ngạt quá
(ngữ âm) (về các nguyên âm) được phát âm với vị trí lưỡi nâng lên sát vòm miệng
các nguyên âm tiếng Anh /i:/ và /u:/ là những âm khép
bủn xỉn, hà tiện
ông ta rất bủn xỉn trong chuyện tiền nong
sát bề mặt, rất ngắn
dao cạo mới cạo nhẵn nhụi
bí mật; kín đáo
giữ kín đời tư của mình
hạn chế, cấm
học bổng hạn chế
mùa cấm (săn bắn) câu cá...
(thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng
tình huống trong đó người ta vừa kịp thoát khỏi một tai nạn hoặc một thảm hoạ...
rất gần, gần sát nhau
đánh nhau giáp lá cà
xem thing
xem bone
xem home
xem heart
giữ kín ý đồ của mình
theo dõi một cách nghiêm ngặt
ẩn nấp, ẩn mình
phó từ
để lại ít khoảng trống ở giữa; ở gần
họ sống rất gần nhau
ôm chặt ai
bám sát ai
cô ta đứng sát vào tường
cạo trọc lóc
cách ( ai/cái gì) một khoảng ngắn
hầu như, suýt soát
bà ta súyt soát 60 tuổi
gần nửa đêm rồi
rất gần ai/cái gì về không gian
cô ta xích lại gần anh ta
tốt/nhanh/thành công như ai/cái gì
chúng tôi theo sát các đối thủ của mình về giá cả và chất lượng
xem sail
danh từ
khu đất có rào
xâm phạm vào đất đai của ai
sân trường
sân trong (nhà thờ)
phố cụt, ngõ cụt
sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối
sự kết thúc buổi mít tinh
trời đã tối
sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà
(âm nhạc) kết
kết thúc, chấm dứt
(xem) draw
ngoại động từ
đóng, khép
đóng cửa
làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau
hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ!
kết thúc, chấm dứt, làm xong
kết thúc cuộc đời, chết
kết thúc bài nói
nội động từ
đóng, khép
các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
cửa này dễ khép
kết thúc, chấm dứt
bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
bao bọc, bao quanh
đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa)
trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...)
tới gần
bóng chiều buông xuống
ngắn dần
ngày ngắn dần
rào quanh, bao quanh (một miếng đất)
(quân sự) tiến sát để tấn công
khít lại, sát lại gần nhau
(quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ
bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ)
đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương)
đến sát gần, dịch lại gần
(quân sự) dịch sang trái!
(quân sự) dịch sang phải!
đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật
đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...))
Chuyên ngành Anh - Việt
close
[klous]
|
Hoá học
đóng kín, chặt khít, dây đạc
Kinh tế
kết thúc, kết luận
Kỹ thuật
kín, đóng, khít, chặt, ẩn, chìm (mũ đinh); đóng kín, khép; bịt, làm khít; bện (cáp); kết thúc
Sinh học
khép kín
Tin học
đóng Trong chương trình hiển thị nhiều cửa sổ tài liệu, đây là một thao tác để ra khỏi một tệp và loại bỏ cửa sổ đó khỏi màn hình. Chú ý: Trong nhiều chương trình ứng dụng, bạn phải cất giữ lại kết quả công việc của mình trước khi đóng một cửa sổ. Nếu chưa cất, chương trình có thể sẽ hiện một hộp báo động để khuyến cáo bạn nên cất. Nếu chắc chắn muốn huỷ bỏ kết quả công việc của mình, bạn phải xác nhận không muốn cất giữ tài liệu đó. Xem document window
Toán học
đóng, kín
Vật lý
đóng, kín
Xây dựng, Kiến trúc
kín, đóng, khít, chặt, ẩn, chìm (mũ đinh); đóng kín, khép; bịt, làm khít; bện (cáp); kết thúc
Từ điển Anh - Anh
close
|

close

close (klōs) adjective

closer, closest

1. Being near in space or time.

2. Being near in relationship: close relatives.

3. Bound by mutual interests, loyalties, or affections; intimate: close friends.

4. Having little or no space between elements or parts; tight and compact: a close weave.

5. Being near the surface; short: a close haircut.

6. Being on the brink of: close to tears.

7. Decided by a narrow margin; almost even: a close election.

8. Faithful to the original: a close copy.

9. Rigorous; thorough: close attention; close supervision.

10. Shut; closed.

11. Shut in; enclosed.

12. Confining or narrow; crowded: close quarters.

13. Fitting tightly: close garments.

14. Lacking fresh air; stuffy: a close room.

15. Confined to specific persons or groups: a close secret.

16. Strictly confined or guarded: kept under close custody.

17. Hidden from view; secluded.

18. Secretive; reticent: was close about her personal life.

19. Giving or spending with reluctance; stingy.

20. Not easily acquired; scarce: Money was close.

21. Linguistics. Pronounced with the tongue near the palate, as the ee in meet. Used of vowels.

22. Marked by more rather than less punctuation, especially commas.

verb

closed, closing, closes (klōz)

 

verb, transitive

1. To move (a door, for example) so that an opening or passage is covered or obstructed; shut.

2. To bar access to: closed the road for repairs.

3. To fill or stop up: closed the cracks with plaster.

4. To stop the operations of permanently or temporarily: closed down the factory.

5. To bring to an end; terminate: close a letter; close a bank account.

6. To bring together all the elements or parts of: Management closed ranks and ostracized the troublemaker.

7. To join or unite; bring into contact: close a circuit.

8. To draw or bind together the edges of: close a wound.

9. To complete the final details or negotiations on: close a deal.

10. Archaic. To enclose on all sides.

verb, intransitive

1. To become shut: The door closed quietly.

2. To come to an end; finish: The book closes on a hopeful note.

3. To reach an agreement; come to terms.

4. To cease operation: The shop closes at six.

5. a. To engage at close quarters: closed with the enemy. b. To draw near: The orbiter closed with the space station in preparation for docking.

6. To come together: My arms closed around the little child.

noun

(klōz)

1. The act of closing.

2. A conclusion; a finish: The meeting came to a close.

3. Music. The concluding part of a phrase or theme; a cadence.

4. (klōs) An enclosed place, especially land surrounding or beside a cathedral or other building.

5. (klōs) Chiefly British. A narrow way or alley.

6. Archaic. A fight at close quarters.

adverb

closer, closest (klōs)

In a close position or manner; closely: stayed close together.

phrasal verb.

close in

1. To seem to be gathering in on all sides: The problems closed in.

2. To advance on a target so as to block escape: The police closed in on the sniper.

3. To surround so as to make unusable: The airport was closed in by fog.

close out

1. To dispose of (a line of merchandise) at reduced prices.

2. To terminate, as by selling: close out a business.

 

idiom.

close to home

So as to affect one's feelings or interests: Her comment hit close to home.

close to the wind Nautical

At a close angle into the direction from which the wind is blowing: sailing close to the wind.

 

[Middle English clos, closed, from Old French, from Latin clausus past participle of claudere, to close V., from Middle English closen, from Old French clore, clos-, from Latin claudere.]

closeʹly adverb

closeʹness noun

closʹer (klōʹzər) noun

closʹing (klōʹzĭng) noun

Synonyms: close, immediate, near, nearby, nigh, proximate. The central meaning shared by these adjectives is "not far from another in space, time, or relationship": an airport close to town; her immediate family; his nearest relative; a nearby library; our nighest neighbor; a proximate neighborhood. See also synonyms at complete, familiar, stingy.

Antonyms: far.

Usage Note: Strictly speaking, the phrase close proximity says nothing that is not said by proximity itself. Like other common redundancies, however (old adage, mental telepathy), this usage is too widespread and too innocuous to be worth objecting to.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
close
|
close
close (adj)
  • near, nearby, close by, adjacent, handy, local, on your doorstep, within walking distance, close at hand, neighboring
    antonym: distant
  • intimate, familiar, chummy (informal), dear, devoted, loving, attached, friendly, warm
    antonym: distant
  • careful, rigorous, particular, keen, meticulous, minute, tight, firm, secure
    antonym: lax
  • compact, tight, concentrated, dense, packed, solid, cramped, confined, compressed
    antonym: loose
  • similar, faithful, precise, exact, literal, strict, accurate, near, strong, pronounced, marked, definite, firm
  • oppressive, muggy, airless, sultry, heavy, sticky, sweltering, uncomfortable, humid
    antonym: fresh
  • silent, quiet, mum (informal), secretive, taciturn, uncommunicative
    antonym: open
  • stingy, miserly, tight, tightfisted, penny-pinching (UK, informal), grudging, close-fisted (informal), mean, ungenerous, parsimonious (formal), niggardly
    antonym: generous
  • close (adv)
  • cheek-to-cheek, close up, close together, eye to eye, together, intimately
  • neck and neck (informal), equal, level, too close to call, even-steven (informal), with nothing to choose between them, level pegging
  • close (n)
    end, conclusion, finale, completion, finish, ending, cessation, denouement (formal), windup
    antonym: start
    close (v)
  • block, bar, plug, obstruct, seal off, blockade
    antonym: unblock
  • shut, lock, seal, close up, slam, put up the shutters, secure, bolt
    antonym: open
  • shut down, close down, shut up shop, go out of business, stop trading, go into liquidation, go bust, discontinue, fold, collapse
    antonym: open
  • come together, meet, join, unite, gather, fuse, link, connect, couple
  • conclude, end, finish, complete, be over, bring to a close, draw to a close, wrap up (informal), culminate, terminate, wind up, discontinue
    antonym: start
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]