Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
air
[eə]
|
danh từ
không khí; bầu không khí; không gian, không trung
không khí trong sạch
không khí mát mẻ
ở ngoài trời
khí quyển của trái đất nơi máy bay bay
đi bằng máy bay; đi bằng đường hàng không
gửi hàng hoá theo đường hàng không
từ trên không, có thể thấy rõ di tích pháo đài cổ
đi du lịch, vận tải, giao thông, chuyên chở hàng hoá bằng máy bay
làn gió nhẹ
(âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
với vẻ đắc thắng
( số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt
mất công vô ích, phí công
(xem) castle
(xem) change
(xem) clear
quyền bá chủ trên không
tan vào không khí, tan biến đi
mất công vô ích, uổng công
(từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
cắt đứt quan hệ với ai
mất tự chủ, mất bình tĩnh
vẻ hối lỗi
vẻ tiu nghỉu
hão huyền, viễn vông, ở đâu đâu
kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
lan đi, lan khắp (tin đồn...)
để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
to make (turn ) the air blue
(xem) blue
đang phát/không phát trên truyền thanh hoặc truyền hình
sáng nào kênh này cũng phát đi lúc 7 giờ
chúngtôi sẽ không phát trong mùa hè và đến mùa thu sẽ phát trở lại một đợt mới
(xem) saw
lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
dạo mát, hóng gió
(hàng không) cất cánh, bay lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải
(xem) tread
ngoại động từ
hóng gió, phơi gió, phơi
làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
hóng gió, dạo mát
phô bày, phô trương
phô quần áo đẹp
bộc lộ, thổ lộ
thổ lộ tình cảm
Chuyên ngành Anh - Việt
air
[eə]
|
Hoá học
không khí
Kỹ thuật
không khí
Sinh học
không khí
Toán học
không khí
Vật lý
không khí
Xây dựng, Kiến trúc
không khí
Từ điển Anh - Anh
air
|

air

air (âr) noun

1. a. A colorless, odorless, tasteless, gaseous mixture, mainly nitrogen (approximately 78 percent) and oxygen (approximately 21 percent) with lesser amounts of argon, carbon dioxide, hydrogen, neon, helium, and other gases. b. This mixture with varying amounts of moisture and particulate matter, enveloping Earth; the atmosphere. c. The atmosphere in an enclosure.

2. a. The sky; the firmament. b. A giant void; nothingness: The money vanished into thin air.

3. An atmospheric movement; a breeze or wind.

4. Aircraft: send troops to Europe by air.

5. a. Public utterance; vent: gave air to their grievances. b. The electronic broadcast media: "often ridiculed . . . extremist groups on air" (Christian Science Monitor).

6. A peculiar or characteristic impression; an aura.

7. Personal bearing, appearance, or manner; mien.

8. airs An affected, often haughty pose; affectation. See synonyms at affectation.

9. Music. A melody or tune, especially: a. The soprano or treble part in a harmonized composition. b. A solo with or without accompaniment.

10. Air conditioning.

11. Archaic. Breath.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: air movements; air safety.

verb

aired, airing, airs

 

verb, transitive

1. To expose so that air can dry, cool, or freshen; ventilate.

2. To give vent to publicly: airing my pet peeves. See synonyms at vent1.

3. To broadcast on television or radio: "The ad was submitted to CBS . . . which accepted and aired it" (New York).

verb, intransitive

To be broadcast on television or radio: "tidbits that will air on tonight's 6 o'clock news" (Terry Ann Knopf).

idiom.

in the air

Abroad; prevalent: Excitement was in the air.

up in the air

Not yet decided; uncertain.

 

[Partly from Middle English air, gas, atmosphere (from Old French, from Latin āēr, from Greek aēr) and partly from French air, nature, quality, place of origin (from Latin ager, place, field. See agriculture. Latin ārea, open space, threshing floor). See area N., sense 9, from French air, tune, from Italian aria. See aria.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
air
|
air
air (adj)
midair, airborne, in-flight, mid-flight, midcourse
air (n)
  • atmosphere, space, sky, heavens
  • appearance, look, manner, tone, impression, way of being, feeling, aura, quality
  • tune, melody, song
  • air (v)
  • declare, express, vent, make public, proclaim, reveal, publicize, spread, circulate, tell, announce, broadcast
    antonym: suppress
  • ventilate, aerate, expose
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]