Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tread
[tred]
|
danh từ
bước đi; cách đi; dáng đi
dáng đi vững chắc
tiếng chân bước
tiếng chân bước nặng nề
(động vật học) sự đạp mái
mặt bậc cầu thang; tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang
đế ủng
ta lông lốp xe
mặt đường ray
phôi (trong quả trứng)
khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô)
động từ trod ; trodden
đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên
đi nặng nề
bước chân lên một mảnh đất xa lạ
đừng giẫm lên hoa
đạp (nho để làm rượu...)
đạp mái (gà)
đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ
dận lún xuống, đạp lún xuống
lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy)
đạp (nho để làm rượu...)
đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn)
theo vết chân ai, bắt chước ai
giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai
bám sát, theo sát gót
theo dõi (sự việc)
mừng rơn, sướng rơn
đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt
đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai
là diễn viên sân khấu
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ
bơi đứng
Chuyên ngành Anh - Việt
tread
[tred]
|
Hoá học
giẫm nho (bằng chân)
Kỹ thuật
mặt lăn; mặt làm việc; mặt trượt; mặt tựa; khổ đường (đường sắt); khoảng cách trục (ôtô) chạy bằng bánh; bậc nhỏ; mặt đường ray
Sinh học
giẫm nho (bằng chân)
Xây dựng, Kiến trúc
mặt lăn; mặt làm việc; mặt trượt; mặt tựa; khổ đường (đường sắt); khoảng cách trục (ôtô) chạy bằng bánh; bậc nhỏ; mặt đường ray
Từ điển Anh - Anh
tread
|

tread

tread (trĕd) verb

trod (trŏd), trodden (trŏdʹn) or trod, treading, treads

 

verb, transitive

1. To walk on, over, or along.

2. To press beneath the feet; trample.

3. To subdue harshly or cruelly; crush.

4. To form by walking or trampling: tread a path.

5. To execute by walking or dancing: tread a measure.

6. To copulate with. Used of a male bird.

verb, intransitive

1. a. To go on foot; walk. b. To set down the foot; step.

2. To press, crush, or injure something by or as if by trampling. Often used with on or upon: trod on her feelings.

3. To copulate. Used of birds.

noun

1. a. The act, manner, or sound of treading. b. An instance of treading; a step.

2. The upper horizontal part of a step in a staircase.

3. a. The part of a wheel or tire that makes contact with the road or rails. b. The grooved face of a tire.

4. The part of a shoe sole that touches the ground.

idiom.

tread the boards

To act on the stage: "We who tread the boards are not the only players of parts in this world" (John Fowles).

tread water

1. To keep the head above water while in an upright position by pumping the legs.

2. To expend effort but make little or no progress to achievement of a goal or an end.

 

 

[Middle English treden, from Old English tredan.]

treadʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tread
|
tread
tread (n)
step, footstep, footfall, tramp, stamp, plod