Hán Việt: ĐÊ
1. thấp。从下向上距离小;离地面近(跟'高'相对)。
低空
tầng trời thấp
飞机低飞绕场一周。
máy bay lượn vòng thấp xung quanh sân bay.
水位降低了。
mực nước đã xuống thấp.
2. thấp; kém; trầm; trũng (so với chuẩn)。在一般标准或平均程度之下。
低地
đất trũng
声音太低
giọng trầm quá
眼高手低
yêu cầu cao quá không thể với tới
3. dưới (cấp, bậc)。等级在下的。
低年级学生。
học sinh các lớp dưới
我比哥哥低一班。
tôi học dưới anh trai một lớp.
4. cúi đầu; cúi đầu xuống。(头)向下垂。
低着头
cúi đầu xuống