ngoại động từ
 cho phép ai/cái gì làm cái gì
 ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại
 hành khách không được phép hút thuốc lá
 tự cho phép mình làm điều gì
 để cho (cái gì) được làm hoặc xảy ra
 chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi
 không được hút thuốc lá ở đây
 không được phép chụp ảnh trong nhà hát này
 cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn
 cho phép ai/cái gì vào
 Chó không được vào/Không cho chó vào
 chế độ ăn kiêng này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc rượu vang
 tôi không được phép tiếp khách
 anh ta để mặc cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu
 tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
 cho phép gãy vỡ 5 phần trăm
 phát bốn chiếc bánh cặp thịt cho mỗi đầu người
 bà phải dành ra ba mét cho một chiếc áo dài tay
 thừa nhận, công nhận, chấp nhận
 quan toà chấp nhận yêu sách của tôi
 ông ta thừa nhận tôi có quyền chống án
 dù ta cứ cho rằng nhà thơ ấy điên chăng nữa....
 nhiều người thừa nhận ông ta là nghệ sĩ hàng đầu trong lĩnh vực của ông ta
 chấp đơn
nội động từ
 tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
 sau khi đã tính đến...
 vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
 tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
 các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất
 trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà
 sau mưới ngày, bệnh nhân được phép dậy