danh từ
 sự lau sạch, sự xoá sách, sự chùi sạch
 (từ lóng) cái tát, cái quật
 (từ lóng) khăn tay
ngoại động từ
 lau chùi, làm khô, làm sạch
 lau mặt
 lau khô một vật gì
 lau nước mắt, thôi khóc
 lau đĩa
 cọ (mảnh vải..) lên bề mặt cái gì
 cọ miếng cao su xốp ướt lên mặt
 lau sạch, tẩy, xoá
 xoá chữ viết trên bảng đen
 (từ lóng) quật, tống cho một quả; giáng cho một đòn
 tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
 lau đi, lau sạch, tẩy đi
 làm tắt (một nụ cười)
 thanh toán, trả hết, giũ sạch (nợ cũ)
 quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
 lau sạch, chùi sạch
 chùi sạch chỗ sữa đổ ra sàn nhà
 (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
 (thông tục) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
 (thông tục) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nhã
 phá hủy,  hủy diệt hoàn toàn cái gì
 quên những lỗi lầm đã qua, quên những xúc phạm đã qua; khởi sự lại
 lau chùi, lau sạch bên trong (cái bát...)
 xoá đi, bỏ đi (vật gì)
 phá hủy hoàn toàn
 tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
 thanh toán, trả hết (nợ); rửa (nhục)