danh từ
 chó
 chó săn
 chó đực; chó sói đực ( (cũng) dog wolf ); cáo đực ( (cũng) dog fox )  kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn
 gã, thằng cha
 thằng cha ma giáo, thằng cha ranh ma
 (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
 chòm sao Tiểu-thiên-lang
 ( số nhiều) vỉ lò ở lò sưởi ( (cũng) fire dogs )  (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm
 mống bão ở chân trời ( (cũng) sea dog )  như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
 chết khổ sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
 những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
 ai rồi cũng có lúc gặp vận; không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
 muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
 thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ( (nghĩa bóng))
 giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn
 sống một cuộc đời khổ như chó
 bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
 (tục ngữ) đừng gợi lại những chuyện không hay trong quá khứ; đừng bới cứt ra mà ngửi
 yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
 không có chút may mắn nào
 lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
 (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
 vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
 tình trạng hỗn độn tạp nhạp
 ăn mặc diêm dúa, loè loẹt
 cái nhỏ lại quyết định tình hình của cái bao quát
 tre già khó uốn (không dễ gì thuyết phục được người già)