danh từ
 (động vật học) con cáo
 bộ da lông cáo
 người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
 (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
 nuôi ong tay áo
ngoại động từ
 (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
 làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo
 làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
nội động từ
 có những vết ố nâu (trang sách)
 bị chua vì lên men (bia...)