danh từ
 gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm); sóng
 Chuyển động sóng
 Trận bão làm dâng lên những con sóng khổng lồ
 dải sóng; lớp sóng; đợt sóng
 Những đợt sóng vỗ vào bờ biển
 (nghĩa bóng) làn sóng; phong trào
 Một làn sóng tội phạm
 Một làn sóng giãn dữ/cuồng loạn
 sự gia tăng đột ngột tạm thời; đợt
 Một đợt nóng
 sự chuyển động như làn sóng (của nhiệt, ánh sáng, âm thanh.. khi lan đi hoặc được chuyển tải); làn sóng
 (rađiô) làn sóng dài
 Sóng rađiô
 đơn sóng (đường cong đơn của sự chuyển động (như) làn sóng)
 (vật lý) sóng điện từ
 sóng, làn sóng (trong một vạch, tóc..)
 Tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn
 Tóc nàng quăn tự nhiên
 Tóc đứa bé quăn đẹp lắm
 đợt (nhóm người tiến công đang tiến lên..)
 Từng đợt; lớp lớp
 Tấn công nhiều đợt
 Đợt tiếp theo của quân xung phong
 Chẳng bao lâu đợt khách ba lô kế tiếp đã phá vỡ cảnh an bình của họ
 cái/cử chỉ vẫy tay
 Nó vẫy tay chào họ
 Nhà ảo thuật vung gậy làm cho con chim bay mất
động từ
 gợn sóng, uốn thành làn sóng, hình thành một loạt đường cong
 Cánh đồng lúa gợn sóng dưới làn gió nhẹ
 Tóc nàng quăn đẹp/tự nhiên
 Đi uốn tóc
 phấp phới, uốn lượn, đung đưa
 Lá cờ đỏ phấp phới bay trước gió
 Những cành cây đung đưa trong gió
 Nó vẫy tay (cho chúng tôi) khi thấy chúng tôi
 Từ bên kia căn phòng, họ vẫy chúng tôi
 vẫy, phất, vung vẩy (để ra hiệu, để chào..)
 Vẫy chiếc đũa thần
 Vẫy tay, phất cờ, vung cái ô (với ai)
 Vẫy vẫy tay (lên trên không)
 Họ vẫy tay ra hiệu cho chúng tôi ngồi lại tại chỗ
 Họ vẫy tay từ biệt tôi
 Vẫy tay tạm biệt ai
 Bác bỏ; gạt phăng (một sự phản kháng...)
 Vẫy tay ra hiệu cho một chiếc xe (người lái xe) dừng lại
 Vẫy tay trỏ cho (người hoặc xe) đi theo một hướng nào đó
 Bà ấy nóng nảy xua tay đuổi họ đi