danh từ
túi to, có miệng, dùng để đựng vật rắn
bao đựng gạo; bao xi-măng
lớp bọc bên ngoài
viên kẹo bao đường; bánh có bao bột
giữ gìn đồ vật, hàng hoá nhỏ
bao diêm; bao thuốc lá
động từ
lớp che chắn khắp xung quanh
bao cát chống đạn; khu vườn bao bọc kẽm gai
làm việc gì thay cho ai
bao việc cung cấp thực phẩm cho cửa hàng
trả tiền thay cho người khác
bao bạn một chầu rượu
tính từ
từ chỉ số lượng hoặc khoảng thời gian
Đi bao lâu thì về? cái nhà ấy bao lớn?
chỉ một số lượng, mức độ không chính xác
đã bao năm; bao nỗi nhớ thương