danh từ
thuỷ tinh, được dùng vào nhiều việc khác nhau
cửa sổ lắp kính; bàn kính
đồ dùng để che mắt, hoặc nhìn cho rõ
kính mát; kính cận
tên chung các dụng cụ quang học
kính thiên văn; kính lúp
động từ
coi trọng đối với người trên
kính trên nhường dưới
từ biểu thị lễ độ hoặc hình thức xã giao
kính thưa quý bà con cô bác!
dâng biếu
ai về tôi gửi buồng cau, buồng trước kính mẹ buồng sau kính thầy (ca dao)