Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
swing
[swiη]
|
danh từ
động tác hoặc hành động hoặc nhịp điệu nhún nhảy
người chơi gôn bạt quả bóng
sự đu đưa của quả lắc, sự lúc lắc của cái kim trên mặt cân, sự di động nhịp nhàng của cái kim khâu
hông cô ta nhún nhảy khi cô ta bước đi
chỗ ngồi treo bằng thứng hoặc xích (để đánh đu); cái đu
bọn trẻ con cưỡi trên những cái đu
hành động đánh đu trên cái đu; chầu đu
cho trẻ con đánh đu
loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music
mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác
cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập
nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng)
(thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh)
(nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền
(thông tục) thích nghi với một thói thường..
(thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..)
sôi nổi, vui vẻ (giải trí..)
cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi
(thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi
sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác
động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung
(làm cho cái gì) đu đưa qua lại
treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà
mắc cái võng
đèn treo lủng lẳng trên trần nhà
Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay
cái xô lúc lắc ở đầu dây
vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép
đánh đu
con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác
đu mình lên yên
đi nhún nhảy
đi nhún nhảy ra khỏi phòng
(làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt
cô tá xốc cái ba lọ lên lưng
quay chiếc kính viễn vọng 180 độ
chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố
(hàng hải) quay ngoặt sang bên phải
( to swing around / round ) quay ngoắt lại
(âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh
( to swing somebody from something to something ) (làm cho ai) thay đổi đột ngột từ ý kiến hoặc tâm trạng này sang ý kiến hoặc tâm trạng khác
Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả
Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn
có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy
ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy
thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở
anh có thể xoay xở thế nào để giúp tôi có được việc làm hay không?
cô ta đã xoay xở để được phỏng vấn Hoàng tử
xem room
hành động mau lẹ
giả vờ đau ốm để trốn việc
bị treo cổ vì đã giết ai
Cái thằng ranh con khốn nạn - ắt phải có ngày tôi bị treo cổ vì nó!