danh từ
 việc làm; hành vi; hành động
 hành động bạo lực
 giúp đỡ người nghèo là một việc làm/nghĩa cử nhân từ
 án mạng khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại
 đạo luật
 thông qua một đạo luật
 một đạo luật của quốc hội
 hồi (một phân đoạn trong một trong vở kịch)
 vở kịch năm màn
 tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
 tiết mục xiếc
 tiết mục múa hát
 sự giả vờ; sự ra vẻ
 Đừng tin những điều cô ta nói - tất cả chỉ là vờ vịt thôi!
 (trong Kinh Thánh) các thiên kể về sự nghiệp của các Tông đồ
 thiên tai (bão lụt, động đất...)
 được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra
 tham gia vào một công cuộc kinh doanh
 (từ lóng) khoe mẽ (để che đậy thực tế)
 (phát hiện ai) đang làm việc gì
 Tôi bắt gặp quả tang con gái cưng của anh (đang hút thuốc)
 Trong lúc leo cây, anh ta trượt chân và ngã đâm đầu xuống
nội động từ
 hành động
 hành động như một thằng điên
 anh đã hành động khôn ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe
 cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh khám nhà
 làm phiên dịch
 Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy
 rượu có tác động đến thần kinh
 đóng kịch; diễn kịch; diễn xuất
 thủ vai rất đạt; diễn xuất rất hay
 hành động theo lời khuyên của ai
 hành động xứng đáng với thanh danh của mình
 gây phiền toái (do vận hành kém, do hỏng hóc..)