Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stand
[stænd]
|
danh từ
sự dừng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
đến chỗ bế tắc
vị trí đứng; sự đứng
anh ấy đứng gần cửa sổ
sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, sự kháng cự; thời gian kháng cự
chống cự lại quân địch
cuộc cầm cự sáu mươi ngày
đợt kháng cự cuối cùng của quân nổi loạn
chỗ đứng, vị trí
đứng gần cửa
căn cứ vào từng lời của đạo luật
lập trường, quan điểm
giữ vững lập trường
tỏ rõ lập trường của mình
giá, bệ, khung (để đặt cái gì lên trên hoặc vào trong)
giá để bản nhạc
giá đựng bánh
gian hàng, quán (ở chợ); cấu trúc (bàn, quán) bán hàng hoá
quán bán báo
khu vực, cấu trúc để trưng bày (triển lãm, quảng cáo..) các đồ vật
một trong những quầy tại hội chợ sách
chỗ đậu xe ( taxi.. để chờ khách)
bến đỗ xe tắc xi
cấu trúc lớn tại sân thể thao, có các dãy ghế dành cho khán giả; khán đài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành cho người làm chứng (trong toà án)
ra làm chứng
cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt
sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...); nơi dừng lại
( Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng
(từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được
lúng túng
bộ vũ khí cá nhân
những cờ của trung đoàn
sẵn sàng chống cự, chiến đấu, tranh luận..)
chống cự lại kẻ thù
sẵn sàng đấu tranh bảo vệ nguyên tắc của mình
tuyên bố quan điểm, ý kiến của mình.. (về cái gì)
cô ấy có quan điểm cứng rắn về giải trừ vũ khí hạt nhân
nội động từ stood
đứng
đứng ở tư thế nghỉ
yếu quá không đứng được
có, ở, đứng
ở góc nhà có một tủ sách
trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
cao
cao 1, 60 m
đứng vững, bền
nhà còn vững đến vài chục năm nữa
ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì
liệu chúng ta có đủ đạn được không?
có giá trị
những điều kiện trước vẫn có giá trị
lời nhận xét như thế vẫn đúng
đọng lại, tù hãm (nước)
giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường
đồng ý, thoả thuận
ra ứng cử
ra ứng cử nghị viện
ngoại động từ
bắt đứng; đặt, để, dựng
bắt phạt ai đứng vào góc tường
dựng cái xe đạp vào tường
giữ vững
giữ vững lập trường; không lùi bước
chịu đựng
chịu đựng sự đau đớn
(quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
không chịu đựng nổi sự thử thách
cung cấp cái gì cho ai do mình chi phí; thết; đãi
thết ai một chầu uống
đãi mọi người đồ uống
bà ấy đã tử tế thết chúng tôi một bữa cơm
ai thết đãi nào?; ai bao nào?
đứng cạnh, đứng bên cạnh
bênh vực, ủng hộ
thực hiện, thi hành (lời hứa...)
(hàng hải) chuẩn bị thả neo
ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động
rút lui (người làm chứng, người ứng cử)
(quân sự) hết phiên gác
là chữ viết tắt của cái gì
What does ' T. G' stand for in ' T. G. Smith'?
T. G là viết tắt cho cái gì trong T. G Smith vậy?
đại diện cho cái gì
tôi lên án chủ nghĩa phát xít và tất cả những gì nó đại diện
ủng hộ cái gì
một đảng ủng hộ sự dung nạp sắc tộc
tha thứ
tôi sẽ không tha thứ cho thái độ láo xược này
đại diện cho
vào hùa với, cấu kết với
tránh xa, lảng xa
tạm giãn (thợ, người làm...)
(hàng hải) cứ tiếp tục đi
giữ đúng; khăng khăng đòi
giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí
chống lại, kiên trì chống cự
nghiến răng chịu
nổi bật lên
bị hoãn lại (vấn đề)
thực hiện (lời hứa)
bám sát, giữ vững (vị trí, công việc)
đứng dậy, đứng lên
về phe với, ủng hộ
dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu)
chịu cải tạo
(quân sự) nghỉ!
cấp cho ai một số tiền tiêu
(xem) light
(xem) bottom
thật là hợp lý là...
(hàng hải) ra khơi
chắc mẩm sẽ thắng
(xem) well
không giữ hẹn với ai; cho ai leo cây
Chuyên ngành Anh - Việt
stand
[stænd]
|
Hoá học
giá đỡ, đế, bệ
Kỹ thuật
bệ; thân máy; giá cán; đế, giá đỡ; buồng lái (đầu máy); giữ nguyên (lực, ứng suất)
Toán học
giá, cái đỡ; giá thử, bàn thí nghiệm
Vật lý
giá, cái đỡ; giá thử, bàn thí nghiệm
Xây dựng, Kiến trúc
bệ; thân máy; giá cán; đế, giá đỡ; buồng lái (đầu máy); giữ nguyên (lực, ứng suất)
Từ điển Anh - Anh
stand
|

stand

stand (stănd) verb

stood (std), standing, stands

 

verb, intransitive

1. a. To rise to an upright position on the feet. b. To assume or maintain an upright position as specified: stand straight; stand to one side.

2. a. To maintain an upright position on the feet. b. To maintain an upright or vertical position on a base or support: The urn stands on a pedestal. c. To be placed or situated: The building stands at the corner.

3. a. To remain stable, upright, or intact: The old school still stands. b. To remain valid, effective, or unaltered: The agreement stands.

4. To be or show a specified figure or amount: The balance stands at $500.

5. To measure a specified height when in an upright position: stands six feet tall.

6. To take up or maintain a specified position, altitude, or course: He stands on his earlier offer. We will stand firm.

7. To be in a position of possible gain or loss: She stands to make a fortune.

8. a. To be in a specified state or condition: I stand corrected. We stand in awe of the view. b. To exist in a particular form: Send the message as it now stands.

9. To be at a specified level on or as if on a scale: stands third in her class; stands high in reputation.

10. a. To come to a stop; remain motionless. b. To remain stationary or inactive: The car stood in the garage all winter.

11. To remain without flowing or being disturbed; be or become stagnant.

12. Nautical. To take or hold a particular course or direction: a ship standing to windward.

13. To be available as a sire. Used of horses.

14. Chiefly British. To be a candidate for public office.

verb, transitive

1. To cause to stand; place upright.

2. To engage in or encounter: stand battle.

3. a. To resist successfully; withstand: stand the test of time; will not stand close examination. b. To put up with patiently or resolutely; bear: can't stand the heat. See synonyms at bear1.

4. To submit to or undergo: stand trial.

5. To tolerate and benefit from: I could stand a good night's sleep.

6. To perform the duty of: stand guard.

7. Informal. To treat (someone) or pay the cost of (food or drink): She stood him to a drink. We'll stand dinner.

noun

1. The act of standing.

2. A ceasing of work or activity; a standstill or halt.

3. A stop on a performance tour.

4. The place or station where a person stands.

5. A booth, stall, or counter for the display of goods for sale.

6. A parking space reserved for taxis.

7. A desperate or decisive effort at defense or resistance, as in a battle: made their stand at the river.

8. A position or an opinion one is prepared to uphold: must take a stand on environmental issues.

9. stands The bleachers at a playing field or stadium.

10. Law. A witness stand.

11. A small rack, prop, or table for holding any of various articles: a music stand; a bedside stand.

12. A group or growth of tall plants or trees: a stand of pine.

phrasal verb.

stand by

1. To be ready or available to act.

2. To wait for something, such as a broadcast, to resume.

3. To remain uninvolved; refrain from acting: stood by and let him get away.

4. To remain loyal to; aid or support: stands by her friends.

5. To keep or maintain: stood by her decision.

stand down

1. Law. To leave a witness stand.

2. To withdraw, as from a political contest.

3. To go off duty.

stand for

1. To represent; symbolize.

2. To advocate or support: stands for freedom of the press.

3. To put up with; tolerate: We will not stand for impertinent behavior.

stand in

To act as a stand-in. stand off

1. To stay at a distance; remain apart or aloof.

2. To put off; evade.

3. Nautical. To maintain a course away from shore.

stand on

1. To be based on; depend on: The success of the project stands on management's support of it.

2. To insist on observance of: stand on ceremony; stand on one's rights.

stand out

1. To protrude; project.

2. To be conspicuous, distinctive, or prominent.

3. To refuse compliance or maintain opposition; hold out: stand out against a verdict.

4. Nautical. To maintain a course away from shore.

stand over

1. To watch or supervise closely.

2. To hold over; postpone.

stand to

To take up positions for action. stand up

1. To remain valid, sound, or durable: His claim will not stand up in court. Our old car has stood up well over time.

2. Informal. To fail to keep a date with.

 

idiom.

stand a chance

To have a chance, as of gaining or accomplishing something.

stand on (one's) own feet or stand on (one's) two feet

To be independent and responsible for oneself.

stand pat

1. To refuse to change one's position or opinion.

2. Games. To play one's poker hand without drawing.

stand to reason

To be consistent with reason: It stands to reason that if we leave late, we will arrive late.

stand up for

To side with; defend.

stand up to

To confront fearlessly; face up to.

stand up with

To act as best man or maid of honor for (the groom or bride) at a wedding.

 

[Middle English standen, from Old English standan.]

standʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stand
|
stand
stand (n)
  • stop, stay, standstill, rest, halt
  • attitude, opinion, stance, position, viewpoint, standpoint, point of view, view, outlook, policy
  • rack, frame, bracket, holder, shelf, support
  • platform, rostrum, stage, place, position, dais, podium, post
  • counter, kiosk, tent, stall, booth
  • stand (v)
  • erect, mount, hoist, put up, stick up, rear, raise, set upright
  • get up, stand up, arise (archaic or literary), get to your feet, be on your feet, rise
    antonym: sit
  • place, situate (formal), position, put, locate, rest, park (slang), deposit, set, plonk (UK, informal)
  • tolerate, endure, take, put up with, abide, bear, withstand, brook (formal), stand for, suffer, stomach, cope with, sustain, survive
  • remain, stay, remain motionless, remain standing, endure, survive, last, hold, prevail, persist
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]