Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
general
['dʒenərəl]
|
tính từ
tác động đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, mọi nơi, mọi vật; chung; phổ biến
một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
một sự hạ thấp toàn diện về cáctiêu chuẩn
trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi
gã ấy chuyên gây phiền toái cho mọi người
công chúng rộng rãi
làm việc vì phúc lợi chung
ý kiến chung
thời tiết xấu là điều khá phổ biến
ấn tượng chung là việc đó đã được cải thiện
không giới hạn ở một phần hoặc một khía cạnh của con người, sự vật, hoặc ở một thời điểm cụ thể nào; toàn thể, toàn bộ, chung
cuộc họp toàn thể
cuộc tổng bãi công
cuộc tổng tuyển cử
chân cô ta hãy còn yếu, nhưng tình trạng chung (tổng trạng) là tốt
chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề
tình trạng chung của toà nhà cổ là mục nát/ọp ẹp
không chuyên sâu vào chủ đề
các môn khoa học/nghiên cứu đại cương
kiến thức chung, kiến thức phổ thông
chúng tôi duy trì buổi nói chuyện về khá nhiều vấn đề
không chuyên sâu hoặc giới hạn về phạm vi công việc, công dụng, hoạt động
bệnh viện đa khoa
bác sĩ đa khoa
người đọc đủ thứ đề tài
người hầu làm đủ mọi việc
người bán bách hoá
(thường) trong các chức danh viết hoa và đi sau danh từ; tổng
tổng giám đốc
Viên Tổng chưởng lý/Tổng thanh tra/Toàn quyền
tổng thư ký, tổng bí thư
tổng hành dinh
bộ tổng tham mưu
bình thường; thông thường
thủ tục thông thường trong các vụ như vậy là xin chỉ thị của toà án
nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ
trong hầu hết mọi trường hợp; theo lệ thường
nói chung, đại khái, đại thể
nói chung bài làm của cô ấy tốt, nhưng bài luận này thì kém quá
không rõ, mơ hồ
ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng
hao hao giống ai/cái gì
nói/viết một cách chung chung
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
suy từ cái chung ra cái riêng
toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
tướng bốn sao (trong quân đội Hoa Kỳ)
General Westmoreland
Tướng Westmoreland
( the general ) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ( (cũng) general servant )
tế nhị quá đáng khiến người ta không trọng
Chuyên ngành Anh - Việt
general
['dʒenərəl]
|
Kỹ thuật
chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp
Toán học
chung, tổng quát, đại cương
Từ điển Anh - Anh
general
|

general

general (jĕnʹər-əl) adjective

Abbr. gen., genl.

1. Concerned with, applicable to, or affecting the whole or every member of a class or category: "subduing all her impressions as a woman, to something more general" (Virginia Woolf).

2. Affecting or characteristic of the majority of those involved; prevalent: general discontent.

3. Being usually the case; true or applicable in most instances but not all: the general correctness of her decisions.

4. a. Not limited in scope, area, or application: as a general rule. b. Not limited to or dealing with one class of things; diversified: general studies.

5. Involving only the main features rather than precise details: a general grasp of the subject.

6. Highest or superior in rank: the general manager.

noun

1. Abbr. Gen. a. A commissioned rank in the U.S. Army, Air Force, or Marine Corps that is above lieutenant general. b. One who holds this rank or a similar rank in another military organization.

2. A general officer.

3. A statement, principle, or fact that embraces or is applicable to the whole.

4. Archaic. The public.

idiom.

in general

Generally.

 

[Middle English, from Latin generālis, from genus, gener-, kind.]

genʹeralness noun

Synonyms: general, common, generic, universal. The central meaning shared by these adjectives is "belonging to, relating to, or affecting the whole": the general welfare; a common enemy; generic differences between birds and reptiles; universal military conscription.

Antonyms: particular.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
general
|
general
general (adj)
  • overall, universal, all-purpose, wide-ranging, broad, common, broad-spectrum
    antonym: specific
  • usual, typical, conventional, customary, accustomed
    antonym: unusual
  • widespread, common, universal, wide-ranging, broad
    antonym: unique
  • unspecific, undefined, unclear, vague
    antonym: specific
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]