Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
apply
[ə'plai]
|
ngoại động từ
( to apply something to something ) đặt hoặc phết cái gì vào cái gì
đắp thuốc vào vết thương
bôi thuốc mỡ một cách dè xẻn
phết hồ dán lên cả hai mặt
áp tai vào tường
gây ra (một lực...) để tác động cái gì
bóp phanh mạnh; đạp phanh mạnh
gây ra một lực, sức ép, sức nóng
ứng dụng, áp dụng
áp dụng một phương pháp mới
áp dụng một đạo luật/quy tắc/lệnh
áp dụng những chế tài về kinh tế
tôi chẳng bao giờ dám dùng hai chữ "đọc được" cho bất cứ quyển sách nào của ông ấy
kết quả của công trình nghiên cứu này có thể áp dụng cho những phát triển mới về công nghệ
( to apply oneself / something to something / doing something ) chăm chú, chuyên tâm
chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
chuyên tâm vào việc tìm ra một giải pháp
anh chỉ có thể thi đỗ nếu thật sự chuyên tâm (vào việc học tập của mình)
nội động từ
( to apply to somebody for something ) đưa ra một yêu cầu chính thức
xin một chức vụ/việc làm/hộ chiếu/thị thực
bạn nên đề nghị ngay, trực tiếp đến hoặc bằng thư
xin phép nhà xuất bản in lại một đoạn trích
tiếp xúc với ai để biết tin tức
anh phải hỏi người thư ký
( to apply to somebody / something ) thích hợp với ai/cái gì; có hiệu lực; có hiệu quả
những quy tắc này không phải lúc nào cũng ứng dụng được
những điều tôi nói chỉ có hiệu lực đối với một số người trong các anh mà thôi
Chuyên ngành Anh - Việt
apply
[ə'plai]
|
Kỹ thuật
áp dụng, ứng dụng
Tin học
áp dụng
Toán học
ứng dụng
Từ điển Anh - Anh
apply
|

apply

apply (ə-plīʹ) verb

applied, applying, applies

 

verb, transitive

1. To bring into nearness or contact with something; put on, upon, or to: applied glue sparingly to the paper.

2. To put to or adapt for a special use: applies all her money to her mortgage.

3. To put into action: applied the brakes.

4. To devote (oneself or one's efforts) to something: applied myself to my studies.

verb, intransitive

1. To be pertinent or relevant: a rule that applies to everyone.

2. To request or seek assistance, employment, or admission: will apply to college. See synonyms at resort.

 

[Middle English applien, from Old French aplier, from Latin applicāre, to affix : ad-, ad- + plicāre, to fold together.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
apply
|
apply
apply (v)
  • submit an application, request, ask, go in, put in, make a claim
  • use, operate, put into operation, employ, utilize, direct, harness
  • be relevant, relate, be appropriate, be valid, pertain, affect, concern
  • put on, rub on, spread over, smear, spread on, rub in
    antonym: remove