Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rule
[ru:l]
|
danh từ
phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
luật đi đường
điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh
thói quen, lệ thường
trong phần lớn các trường hợp; theo lệ thường
As a rule , I get up at 6 am
Theo lệ thường thì tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng
theo kinh nghiệm
đặt thành cái lệ dậy sớm
quyền lực; sự thống trị, sự cai trị
dưới sự thống trị của...
thước gấp (có chia độ của thợ mộc)
vạch, gạch, đường kẻ thẳng
(pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
(ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
gạch đầu dòng
gạch ngắn, gạch nối
làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
rất đúng, rất chính xác
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
nguyên lý rất quan trọng phải theo khi thực thi một nhiệm vụ nào đó
nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
trái quy tắc, sai nguyên tắc
không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
cứ quy tắc mà làm
ngoại động từ
cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
thống trị một nước
có ảnh hưởng, có quyền lực đối với (ai, tình cảm của ai..); chi phối
kiềm chế, chế ngự
kiềm chế dục vọng
chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
(pháp lý) quyết định, ra lệnh, phán quyết
kẻ dòng; kẻ (giấy) bằng thước
nội động từ
cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
lấy đức mà cai trị
thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
giá cả lên cao
mùa màng tốt
đóng sổ, kết toán (trong kinh doanh)
loại trừ, bác bỏ
(từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
làm trùm; đứng đầu
thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán
Chuyên ngành Anh - Việt
rule
[ru:l]
|
Hoá học
quy luật, định luật, quy tắc, nguyên tắc, điều lệ; thước
Kinh tế
quy tắc; điều lệ
Kỹ thuật
quy tắc; nguyên tắc, quy luật, điều lệ; thước tỷ lệ
Sinh học
quy tắc
Tin học
thước; qui tắc Trong đồ hoạ máy tính và ấn loát văn phòng, đây là một đường mảnh màu đen nằm ngang hay nằm dọc.
Vật lý
quy tắc; quy luật; định luật; (cái) thước
Xây dựng, Kiến trúc
quy tắc; nguyên tắc, quy luật, điều lệ; thước tỷ lệ
Từ điển Anh - Anh
rule
|

rule

rule (rl) noun

1. a. Governing power or its possession or use; authority. b. The duration of such power.

2. a. An authoritative, prescribed direction for conduct, especially one of the regulations governing procedure in a legislative body or a regulation observed by the players in a game, sport, or contest. b. The body of regulations prescribed by the founder of a religious order for governing the conduct of its members.

3. A usual, customary, or generalized course of action or behavior: "The rule of life in the defense bar ordinarily is to go along and get along" (Scott Turow).

4. A generalized statement that describes what is true in most or all cases: In this office, hard work is the rule, not the exception.

5. Mathematics. A standard method or procedure for solving a class of problems.

6. Law. a. A court order limited in application to a specific case. b. A subordinate regulation governing a particular matter.

7. See ruler.

8. Printing. A thin metal strip of various widths and designs, used to print borders or lines, as between columns.

verb

ruled, ruling, rules

 

verb, transitive

1. To exercise control, dominion, or direction over; govern.

2. To dominate by powerful influence.

3. To decide or declare authoritatively or judicially; decree. See synonyms at decide.

4. a. To mark with straight parallel lines. b. To mark (a straight line), as with a ruler.

verb, intransitive

1. To be in total control or command; exercise supreme authority.

2. To formulate and issue a decree or decision.

3. To prevail at a particular level or rate: Prices ruled low.

phrasal verb.

rule out

1. To prevent; preclude: The snowstorm ruled out their weekly meeting.

2. To remove from consideration; exclude: The option of starting over has been ruled out.

 

idiom.

as a rule

In general; for the most part: As a rule, we take the bus.

 

[Middle English reule, from Old French, from Vulgar Latin *regula, from Latin rēgula, rod, principle.]

rulʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rule
|
rule
rule (n)
  • law, instruction, regulation, decree, statute, imperative, canon, tenet (formal), ruling, directive
  • regime, power, control, leadership, reign, government, management, administration
  • rule (v)
    govern, reign, run, administrate, have power over, lead, control, preside over, direct, manage
    antonym: follow