Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
technology
[tek'nɔlədʒi]
|
danh từ
môn nghiên cứu khoa học và sử dụng các kỹ thuật cơ khí và khoa học ứng dụng; kỹ thuật học; công nghệ học
những tiến bộ gần đây trong kỹ thuật y học
công nghệ máy tính
Chuyên ngành Anh - Việt
technology
[tek'nɔlədʒi]
|
Kinh tế
công nghệ
Kỹ thuật
công nghệ
Sinh học
công nghệ
Tin học
công nghệ
Toán học
kỹ thuật (học); công nghệ (học)
Vật lý
kỹ thuật (học); công nghệ (học)
Xây dựng, Kiến trúc
kỹ thuật học, công nghệ học; quy trình kỹ thuật
Từ điển Anh - Anh
technology
|

technology

technology (tĕk-nŏlʹə-jē) noun

Abbr. technol.

1. a. The application of science, especially to industrial or commercial objectives. b. The scientific method and material used to achieve a commercial or industrial objective.

2. Anthropology. The body of knowledge available to a civilization that is of use in fashioning implements, practicing manual arts and skills, and extracting or collecting materials.

 

[Greek tekhnologia, systematic treatment of an art or craft : tekhnē, skill + -logia, -logy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
technology
|
technology
technology (n)
skill, knowledge, expertise, know-how (informal), equipment, machinery, tools