Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heat
[hi:t]
|
danh từ
hơi nóng, sức nóng; sự nóng
(vật lý) nhiệt
nội nhiệt
ẩn nhiệt
tỷ nhiệt
nhiệt bay hơi
nhiệt nóng chảy
sự nóng bức, sự nóng nực
trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy
vị cay (ớt...)
sự nóng nảy, sự giận dữ
nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ
trong lúc giận dữ
sự nồng nhiệt, sự hăng hái
sự sôi nổi của tuổi trẻ
(về con vật cái của loài có vú) tình trạng kích thích về sinh dục và sẵn sàng chịu phối; tình trạng động đực
on (in , at ) heat
động đực
sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch
làm một mạch
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua
cuộc đấu loại
cuộc đấu chung kết
(kỹ thuật) sự nung
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép
ngoại động từ
đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng
đun nước
làm cho người nóng bừng bừng
làm nổi giận; làm nổi nóng
kích thích, kích động; làm sôi nổi lên
(kỹ thuật) nung
nội động từ ( (thường) + up )
nóng lên, trở nên nóng
nổi nóng, nổi giận
sôi nổi lên
Chuyên ngành Anh - Việt
heat
[hi:t]
|
Hoá học
nhiệt, nhiệt lượng, sức nóng || đt. nung
Kỹ thuật
nhiệt, nhiệt năng; làm nóng, nung
Sinh học
nhiệt
Tin học
nhiệt lượng
Toán học
nhiệt lượng; nhiệt dung; sự (nung) nóng
Xây dựng, Kiến trúc
nhiệt, nhiệt lượng; sự nung
Từ điển Anh - Anh
heat
|

heat

heat (hēt) noun

1. Physics. A form of energy associated with the motion of atoms or molecules and capable of being transmitted through solid and fluid media by conduction, through fluid media by convection, and through empty space by radiation.

2. The sensation or perception of such energy as warmth or hotness.

3. An abnormally high bodily temperature, as from a fever.

4. a. The condition of being hot. b. A degree of warmth or hotness: The burner was on low heat.

5. a. The warming of a room or building by a furnace or another source of energy: The house was cheap to rent, but the heat was expensive. b. A furnace or other source of warmth in a room or building: The heat was on when we returned from work.

6. A hot season; a spell of hot weather.

7. a. Intensity, as of passion, emotion, color, appearance, or effect. b. The most intense or active stage: the heat of battle. c. A burning sensation in the mouth produced by spicy flavoring in food.

8. Estrus.

9. One of a series of efforts or attempts.

10. a. Sports & Games. One round of several in a competition, such as a race. b. A preliminary contest held to determine finalists.

11. Informal. Pressure; stress.

12. Slang. a. An intensification of police activity in pursuing criminals. b. The police. Used with the.

13. Slang. Adverse comments or hostile criticism: Heat from the press forced the senator to resign.

14. Slang. A firearm, especially a pistol.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: heat barriers; heat resistance.

verb

heated, heating, heats

 

verb, transitive

1. To make warm or hot.

2. To excite the feelings of; inflame.

verb, intransitive

1. To become warm or hot.

2. To become excited emotionally or intellectually.

phrasal verb.

heat up Informal

To become acute or intense: "If inflation heats up, interest rates could increase" (Christian Science Monitor).

 

[Middle English hete, from Old English hǣtu.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heat
|
heat
heat (n)
  • warmth, high temperature, temperature, hotness, warmness
    antonym: coldness
  • passion, emotion, fervor, torridness, ardor, intensity, excitement, stress, zeal
    antonym: indifference
  • heat (v)
    warm, heat up, warm up, reheat, roast, boil, cook, microwave, warm through
    antonym: cool