Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
credit
['kredit]
|
danh từ
lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy
tin đồn ngày càng có nhiều người tin
những sự phát triển gần đây đã đem lại lòngtin về những báo cáo trước đây
sự tăng thêm uy tín hoặc danh tiếng của ai/cái gì
cậu học trò xuất sắc này đã đem vinh dự về cho các thầy của mình
nó làm vẻ vang cho cả trường
( số nhiều) danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim... đã thực hiện phim, chương trình TV... được giới thiệu lúc đầu hoặc cuối phim (cũng) credit titles
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ghi vào hồ sơ chứng nhận người sinh viên đã học xong một giáo trình; thời hạn để học xong một giáo trình; học phần; tín chỉ
lấy được tín chỉ về môn vật lý hạt nhân
( credit for something ) sự khen ngợi; sự tán thành; sự công nhận
ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh
tôi không thể nhận lời khen nào cả; tất cả công việc là do người khác làm
chị ấy được khen ngợi về công việc mà tôi đã làm
hãy khen cho thích đáng
những người đã làm việc tích cực nhất lại ít được khen
lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại danh tiếng/đem lại tiếng tốt cho trung đoàn của anh ấy
sự cho phép hoãn việc trả tiền hàng hoá và dịch vụ; sự cho nợ; sự cho chịu, tín dụng
mua chịu
cho ai mua chịu
không cho ai mua chịu
cửa hàng này không bán chịu
thư tín dụng
lãi suất cao làm cho giá bán chịu đắt hẳn
bán chịu cho ai trong sáu tháng mà miễn trả tiền lời
thời hạn, hợp đồng, giới hạn cho chịu
(tài chính) số tiền ngân hàng cho vay; tín dụng
ngân hàng không cho công ty vay thêm nữa
tiền gửi ngân hàng
tôi thực có bao nhiêu tiền trong ngân hàng?
tài khoản của anh vẫn còn tiền
(kế toán) bên có
khoản này thuộc bên nợ hay bên có?
làm cho ai xứng đáng với sự khen ngợi
thực hiện được cái gì
ngoại động từ
( to credit somebody / something with something ; to credit something to somebody / something ) tin rằng ai/cái gì có cái gì; quy cái gì cho ai/cái gì
Cho đến giờ, tôi vẫn công nhận là anh có ý thức hơn
Những thánh tích được tin là có quyền năng thần kỳ; Những quyền năng thần kỳ được gán cho các thánh tích
(trong câu hỏi và câu phủ định) tin
Tôi không thể nào tin điều cô ta nói
(kế toán) ghi vào bên có
Ghi vào bên có cho khách 100 đô la; Ghi 100 đô la vào bên có cho khách/vào tài khoản
cấp chứng chỉ cho ai
Chuyên ngành Anh - Việt
credit
['kredit]
|
Hoá học
tín dụng, cho vay; tiền gửi ngân hàng
Kinh tế
tín dụng, khoản tín dụng
Kỹ thuật
tín dụng, cho vay; tiền gửi ngân hàng
Sinh học
tín dụng
Xây dựng, Kiến trúc
sự cho nợ
Từ điển Anh - Anh
credit
|

credit

credit (krĕdʹĭt) noun

Abbr. cr.

1. Belief or confidence in the truth of something. See synonyms at belief.

2. A reputation for sound character or quality; standing.

3. A source of honor or distinction: She is a credit to her family.

4. Approval for an act, ability, or quality; praise: Why should he get all the credit?

5. Influence based on the good opinion or confidence of others.

6. Often credits An acknowledgment of work done, as in the production of a motion picture or publication: At the end of the film we stayed to watch the credits.

7. a. Official certification or recognition that a student has successfully completed a course of study: He received full credit for his studies at a previous school. b. A unit of study so certified: This course carries three credits.

8. Reputation for solvency and integrity entitling a person to be trusted in buying or borrowing: You should have no trouble getting the loan if your credit is good.

9. a. An arrangement for deferred payment of a loan or purchase: a store that offers credit; bought my stereo on credit. b. The terms governing such an arrangement: low prices and easy credit. c. The time allowed for deferred payment: an automatic 30-day credit on all orders.

10. Accounting. a. The deduction of a payment made by a debtor from an amount due. b. The right-hand side of an account on which such amounts are entered. c. An entry or the sum of the entries on this side. d. The positive balance or amount remaining in a person's account. e. A credit line.

verb, transitive

credited, crediting, credits

1. To believe in; trust: "She refused steadfastly to credit the reports of his death" (Agatha Christie).

2. a. To regard as having performed an action or being endowed with a quality: had to credit them with good intentions. b. To ascribe to a person; attribute: credit the invention to him. See synonyms at attribute.

3. Accounting. a. To enter as a credit: credited $500 to her account. b. To make a credit entry in: credit an account.

4. To give or award an educational credit to.

5. Archaic. To bring honor or distinction to.

 

[French, from Old French, from Old Italian credito, from Latin crēditum, loan from neuter past participle of crēdere, to entrust.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
credit
|
credit
credit (v)
  • believe, accept, trust, have faith in, have confidence in, rely on
    antonym: disbelieve
  • acknowledge, recognize, acclaim, pay tribute, praise, attribute
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]