Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
limit
['limit]
|
danh từ
giới hạn, ranh giới, hạn định
sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào
tốc độ tối đa quy định cho xe cộ
(thông tục) ( the limit ) người quá quắc; điều quá quắc
Anh (chị) thật là quá quắt!
ngoài giới hạn, ngoài phạm vi đã được quy định
tha hồ, bao nhiêu cũng được, không có giới hạn
trong hạn định, trong phạm vi quy định
ngoại động từ
giới hạn, hạn chế
hạn chế số người thắng cuộc
Chuyên ngành Anh - Việt
limit
['limit]
|
Hoá học
giới hạn, phạm vi, biên giới
Kinh tế
hạn mức
Kỹ thuật
giới hạn, kích thước giới hạn; dung sai (về độ không chính xác gia công và đo); cữ (chặn)
Sinh học
giới hạn
Tin học
giới hạn
Toán học
giới hạn
Xây dựng, Kiến trúc
giới hạn, kích thước giới hạn; dung sai (về độ không chính xác gia công và đo); cữ (chặn)
Từ điển Anh - Anh
limit
|

limit

limit (lĭmʹĭt) noun

Abbr. lim.

1. The point, edge, or line beyond which something cannot or may not proceed.

2. limits The boundary surrounding a specific area; bounds: within the city limits.

3. A confining or restricting object, agent, or influence.

4. The greatest or least amount, number, or extent allowed or possible: a withdrawal limit of $200; no minimum age limit.

5. Games. The largest amount which may be bet at one time in games of chance.

6. Mathematics. A number or point k that is approached by a function f(x) as x approaches a if, for every positive number ε, there exists a number δ such that if . Also called limit point, point of accumulation.

7. Informal. One that approaches or exceeds certain limits, as of credibility, forbearance, or acceptability: He is the limit of irresponsibility.

verb, transitive

limited, limiting, limits

1. To confine or restrict within a boundary or bounds.

2. To fix definitely; to specify.

 

[Middle English limite, from Old French, border, from Latin līmes, līmit-, border, limit.]

limʹitable adjective

Synonyms: limit, restrict, confine, circumscribe. These verbs mean to establish or keep within specified bounds. Limit refers principally to the establishment of a maximum, as of quantity, degree, or time, beyond which a person or thing cannot or may not go: The Constitution limits the President's term of office to four years. "Liberty, too, must be limited in order to be possessed" (Edmund Burke). To restrict is to keep within prescribed limits, as of choice or action: "a pardon, so restricted that none were likely to be forgiven save those who had done no wrong" (John Lothrop Motley). The sale of alcoholic beverages is restricted to those over 21. Confine suggests limits that imprison, restrain, or impede: All prisoners will be confined to their cells. Interest in Asia is no longer confined to scholars. Circumscribe connotes an encircling or surrounding line that confines and especially that confines narrowly: "A man . . . should not circumscribe his activity by any inflexible fence of rigid rules" (John Stuart Blackie). See also synonyms at boundary.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
limit
|
limit
limit (n)
  • boundary, border, edge, perimeter, frontier, bounds
  • maximum value, maximum, threshold, constraint, cutoff point, check, ceiling, cap