Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
credit
['kredit]
|
danh từ
lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy
tin đồn ngày càng có nhiều người tin
những sự phát triển gần đây đã đem lại lòngtin về những báo cáo trước đây
sự tăng thêm uy tín hoặc danh tiếng của ai/cái gì
cậu học trò xuất sắc này đã đem vinh dự về cho các thầy của mình
nó làm vẻ vang cho cả trường
( số nhiều) danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim... đã thực hiện phim, chương trình TV... được giới thiệu lúc đầu hoặc cuối phim (cũng) credit titles
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ghi vào hồ sơ chứng nhận người sinh viên đã học xong một giáo trình; thời hạn để học xong một giáo trình; học phần; tín chỉ
lấy được tín chỉ về môn vật lý hạt nhân
( credit for something ) sự khen ngợi; sự tán thành; sự công nhận
ông ấy nhận được mọi danh vọng về những thứ đã phát minh
tôi không thể nhận lời khen nào cả; tất cả công việc là do người khác làm
chị ấy được khen ngợi về công việc mà tôi đã làm
hãy khen cho thích đáng
những người đã làm việc tích cực nhất lại ít được khen
lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại danh tiếng/đem lại tiếng tốt cho trung đoàn của anh ấy
sự cho phép hoãn việc trả tiền hàng hoá và dịch vụ; sự cho nợ; sự cho chịu, tín dụng
mua chịu
cho ai mua chịu
không cho ai mua chịu
cửa hàng này không bán chịu
thư tín dụng
lãi suất cao làm cho giá bán chịu đắt hẳn
bán chịu cho ai trong sáu tháng mà miễn trả tiền lời
thời hạn, hợp đồng, giới hạn cho chịu
(tài chính) số tiền ngân hàng cho vay; tín dụng
ngân hàng không cho công ty vay thêm nữa
tiền gửi ngân hàng
tôi thực có bao nhiêu tiền trong ngân hàng?
tài khoản của anh vẫn còn tiền
(kế toán) bên có
khoản này thuộc bên nợ hay bên có?
làm cho ai xứng đáng với sự khen ngợi
thực hiện được cái gì
ngoại động từ
( to credit somebody / something with something ; to credit something to somebody / something ) tin rằng ai/cái gì có cái gì; quy cái gì cho ai/cái gì
Cho đến giờ, tôi vẫn công nhận là anh có ý thức hơn
Những thánh tích được tin là có quyền năng thần kỳ; Những quyền năng thần kỳ được gán cho các thánh tích
(trong câu hỏi và câu phủ định) tin
Tôi không thể nào tin điều cô ta nói
(kế toán) ghi vào bên có
Ghi vào bên có cho khách 100 đô la; Ghi 100 đô la vào bên có cho khách/vào tài khoản
cấp chứng chỉ cho ai
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
credited
|
credited
credited (adj)
accredited, attributed, qualified, ascribed (formal), official, recognized, endorsed, certified, approved
antonym: unofficial