Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
try
[trai]
|
danh từ
( try at something / doing something ) sự thử
Tôi sẽ làm thử cái đó/Cái đó đang để làm thử
Anh ta đã ba lần thử sửa ổ khoá rồi đành bỏ
điểm được ghi do một cầu thủ chấm quả bóng xuống đất sau đường khung thành của đối phương, điều này còn cho đội ghi điểm được quyền đá vào khung thành.. (trong môn bóng bầu dục)
ngoại động từ tried
thử; cố gắng
Tôi chẳng biết tôi có đến được hay không, nhưng tôi sẽ cố gắng
Tôi đã cố sức cho đến khi thấy mệt
Hãy cố gắng có mặt đúng giờ
Tôi cố gắng hết sức để không cười
Ngay cả việc thử nâng nó lên anh cũng chẳng chịu làm
Đừng có cố mà bơi ngang qua con sông
dùng, thực hiện hoặc kiểm tra cái gì xem nó có hiệu quả hoặc thú vị hay không
Tôi đã dùng thử loại bột giặt mới này, kết quả rất tốt
Anh thích dùng thử món cá sống hay không?
Anh có bao giờ chơi thử môn lướt sóng hay chưa?
Đẩy thử cái cửa đó xem! (xem) nó có khoá hay không hoặc để tìm cái gì ở phía bên kia
Đừng giở trò vớ vẩn với tôi nhé!
Ta hãy kê thử chiếc bàn ở chỗ khác xem sao
gắng hết sức mình
Tôi nghĩ chúng ta nên thử dùng cô ta cho công việc đó
Thử gọi điện thoại về nhà ông ta xem sao
thử một cái xe mới
cố gắng lập một kỳ công không thể có được
hãy thử sức anh
dùng thử một phương thuốc
thử thách
lòng can đảm của anh ta được thử thách một cách khắc nghiệt qua sự chịu đựng gian khổ của anh ta
chữ in nhỏ làm mỏi mắt
đừng thử thách lòng kiên nhẫn của tôi
xử, xét xử
xét xử một vụ kiện
hắn bị xử về tội giết người
lần đầu tiên thử (tay nghề, môn thể thao..)
Tôi muốn thử tập dùng máy tính
thử vận may
Tôi nghĩ mình sẽ thử vận may trong trò chơi rulet
cố gắng đạt được, cố gắng giành được (huy chương..)
Cố giành được học bổng/huy chương ở Ôlimpic/việc làm ở Cục dân sự
mặc thử (quần áo..)
(thông tục) làm cái gì mà mình chắc rằng sẽ không được phép làm, trong khi vẫn hy vọng là ai đó sẽ không phản đối; lần khân
Trước khi mua giày, hãy đi thử đã
Này con trai, đừng có lần khân với bố, rồi con sẽ ân hận đấy
tiến hành kiểm tra; thử giọng
Anh sẽ không lập được đội bóng nếu anh không tiến hành kiểm tra
Cô ta đang thử giọng trong vai nữ hoàng Clêôpat
kiểm tra ai/cái gì bằng cách sử dụng người đó/cái đó
cho một tiền vệ trẻ đá thử
Thuốc này chưa được thử nghiệm cho người
Chuyên ngành Anh - Việt
try
[trai]
|
Hoá học
sự thử, sự thí nghiệm || thử, thí nghiệm
Kỹ thuật
sự thử, sự thí nghiệm; thử, thí nghiệm
Sinh học
sự thử, sự thí nghiệm || thử, thí nghiệm
Toán học
thử
Vật lý
thử
Xây dựng, Kiến trúc
sự thử; thử
Từ điển Anh - Anh
try
|

try

try (trī) verb

tried (trīd), trying, tries (trīz)

 

verb, transitive

1. To make an effort to do or accomplish (something); attempt: tried to ski.

2. To taste, sample, or otherwise test in order to determine strength, effect, worth, or desirability: Try this casserole. Try the door.

3. Law. a. To examine or hear (evidence or a case) by judicial process. b. To put (an accused person) on trial.

4. To subject to great strain or hardship; tax: The last steep ascent tried my every muscle.

5. To melt (lard, for example) to separate out impurities; render.

6. To smooth, fit, or align accurately.

verb, intransitive

To make an effort; strive.

noun

plural tries (trīz)

An attempt; an effort.

phrasal verb.

try on

1. To don (a garment) to test its fit.

2. To test or use experimentally.

try out

1. To undergo a competitive qualifying test, as for a job or athletic team.

2. To test or use experimentally.

 

idiom.

try (one's) hand

To attempt to do something for the first time: I tried my hand at skiing.

 

[Middle English trien, from Old French trier, to pick out, from Vulgar Latin *triāre.]

Usage Note: The phrase try and is commonly used as a substitute for try to, as in Could you try and make less noise? A number of grammarians have labeled the construction incorrect. To be sure, associated with informal style, the usage strikes an inappropriately conversational note in formal writing. In the most recent survey 65 percent of the Usage Panel rejected the use in writing of the sentence Why don't you try and see if you can work the problem out between yourselves?

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
try
|
try
try (n)
stab (informal), attempt, effort, go, crack (informal), shot (informal), bash (UK, informal)
try (v)
  • attempt, endeavor (US, formal), strive, aim, struggle, seek, undertake, make an effort, take a crack at (informal), have a go (informal)
  • test, sample, taste, appraise, evaluate, experiment with, check out, give it a go
  • strain, vex, tax, exasperate, annoy, irritate, frustrate
    antonym: soothe
  • judge, put on trial, hear, take to court
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]