Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nose
[nouz]
|
danh từ
bộ phận của mặt ở phía trên mũi, dùng để thở và ngửi
tống cho ai một quả vào mũi
vật giống như hình cái mũi hoặc ở vị trí cái mũi (mặt trước của thân bay, của xe hơi chẳng hạn...)
anh ta (lái) hất mũi máy bay lên và thực hiện việc hạ cánh hoàn hảo
khứu giác
con chó thính mũi
năng lực phát hiện hoặc tìm ra cái gì; sự thính nhạy
phóng viên nhạy săn tin tức
mùi, hương vị
xem skin
xem blow
cách một lề rất nhỏ; sát nút
cố tìm cách trả thù ai nhưng hoá ra là tự hại mình
xem follow
làm ai phát cáu
chăm chú đọc cái gì; chúi mũi vào
(nghĩa bóng) giữ cho bản thân trong sạch; giữ mình trong sạch
tự mình hoặc bắt ai làm việc cật lực
xem lead
coi thường, khinh thường
đích thị; chính xác
xem pay
xem plain
can thiệp/xía vào chuyện của người khác
làm cho ai ngượng nghịu hoặc bực bội
xem rub
xem thumb
coi thường cái gì
ngay trước mặt ai
vênh mặt lên; hách dịch
động từ
đi chậm chạp về phía trước; tiến chậm
chiếc xe hơi rẽ chầm chậm vào góc phố
máy bay từ từ lăn bánh vào nhà chứa phi cơ
chiếc tàu chậm chạp lần đường qua lớp băng
sục sạo; gí mũi vào
phóng viên sục sạo tin tức
đừng gí mũi vào việc người khác
đánh hơi thấy cái gì
con chó đánh hơi thấy con chuột
ở đâu ông ấy cũng có thể tìm ra một câu chuyện thời sự
Chuyên ngành Anh - Việt
nose
[nouz]
|
Hoá học
mũi, chỗ nhô nếp lồi (một kiểu bẫy cấu tạo không khép kín
Kỹ thuật
mũi; đỉnh, đầu; lưỡi cắt, mỏ
Sinh học
mũi
Toán học
mũi
Vật lý
mũi
Xây dựng, Kiến trúc
mũi; đỉnh, đầu; lưỡi cắt, mỏ
Từ điển Anh - Anh
nose
|

nose

 

nose (nōz) noun

1. The part of the human face or the forward part of the head of other vertebrates that contains the nostrils and organs of smell and forms the beginning of the respiratory tract.

2. The sense of smell: a dog with a good nose.

3. The ability to detect, sense, or discover as if by smell: has a nose for gossip.

4. The characteristic smell of a wine or liqueur; bouquet.

5. Informal. The nose considered as a symbol of prying: Keep your nose out of my business.

6. Something, such as the forward end of an aircraft, a rocket, or a submarine, that resembles a nose in shape or position.

verb

nosed, nosing, noses

 

verb, transitive

1. To find out by or as if by smell: nosed out the thieves' hiding place.

2. To touch with the nose; nuzzle.

3. To move, push, or make with or as if with the nose.

4. To advance the forward part of cautiously: nosed the car into the flow of traffic.

verb, intransitive

1. To smell or sniff.

2. Informal. To search or inquire meddlesomely; snoop or pry: nosing around looking for opportunities.

3. To advance with caution: The ship nosed into its berth.

phrasal verb.

nose out

To defeat by a narrow margin.

idiom.

down (one's) nose Informal

With disapproval, contempt, or arrogance: Year-round residents here look down their noses at the summer people.

on the nose

Exactly; precisely: predicted the final score on the nose.

under (someone's) nose

In plain view: The keys are right under your nose.

 

[Middle English, from Old English nosu.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nose
|
nose
nose (n)
muzzle, beak, proboscis, snout, conk (UK, slang), hooter (slang humorous), schnozzle

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]