Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plain
[plein]
|
danh từ
khu vực đất đai rộng lớn, bằng phẳng; đồng bằng
một cánh đồng cỏ bao la
vùng đồng bằng rộng lớn miền Trung Tây Hoa Kỳ
mũi đan trơn (mũi đan cơ bản, đơn giản)
tính từ
ngay thẳng, chất phác
bằng những lời chân thật
câu trả lời thẳng thắn
một người mộc mạc, chất phác
thẳng thắn trong cách phê bình
rõ ràng, rõ rệt
làm cho ai hiểu rõ điều gì
đơn giản, dễ hiểu
lời lẽ đơn giản, dễ hiểu
văn giản dị
không viết bằng mật mã (điện tín...)
đơn sơ, giản dị, đơn giản; (thẩm mỹ) không trang điểm, không loè loẹt
thức ăn giản dị (thường)
một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn (thường))
cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
bàn ghế đơn sơ, giản dị
trơn; một màu
giấy trơn (chưa có kẻ dòng)
vải trơn (không có hoa văn)
xấu, thô (cô gái...); không ưa nhìn
được diễn đạt một cách thẳng thắn, đơn giản
làm rõ ý mình muốn nói
tiến trình hành động không có gì rắc rối
rõ như ban ngày
phó từ
một cách rõ ràng; hoàn toàn, đơn giản
nói (viết) một cách rõ ràng
đó chỉ là một điều hoàn toàn ngu xuẩn
Chuyên ngành Anh - Việt
plain
[plein]
|
Hoá học
đồng bằng, bình nguyên
Kỹ thuật
đồng bằng, bình nguyên phẳng
Sinh học
tự nhiên, không thêm phụ gia (đồ hộp)
Xây dựng, Kiến trúc
đồng bằng, bình nguyên phẳng
Từ điển Anh - Anh
plain
|

plain

plain (plān) adjective

Abbr. pln.

1. Free from obstructions; open; clear: in plain view.

2. Obvious to the mind; evident: make one's intention plain. See synonyms at apparent.

3. Not elaborate or complicated; simple: plain food.

4. Straightforward; frank or candid: plain talk.

5. Not mixed with other substances; pure: plain water.

6. Common in rank or station; average; ordinary: a plain man.

7. Not pretentious; unaffected.

8. Marked by little or no ornamentation or decoration.

9. Not dyed, twilled, or patterned: a plain fabric.

10. Lacking beauty or distinction: a plain face.

11. Sheer; utter; unqualified: plain stupidity.

12. Archaic. Having no visible elevation or depression; flat; level.

noun

Abbr. pln.

1. a. An extensive, level, usually treeless area of land. b. A broad, level expanse, as a part of the sea floor or a lunar mare.

2. Something free of ornamentation or extraneous matter.

adverb

Informal.

Clearly; simply: plain stubborn.

[Middle English, from Old French, from Latin plānus.]

plainʹly adverb

plainʹness noun

Synonyms: plain, modest, simple, unostentatious, unpretentious. The central meaning shared by these adjectives is "not ornate, ostentatious, or showy": a plain hair style; a modest cottage; a simple dark suit; an unostentatious office; an unpretentious country church.

Antonyms: ornate.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plain
|
plain
plain (adj)
  • basic, unadorned, pure, bare, simple, natural, ordinary, normal, stark, everyday, austere, dull, commonplace
    antonym: elaborate
  • evident, obvious, manifest, apparent, patent, pronounced, palpable, tangible, clear, unmistakable, transparent, unambiguous, comprehensible, lucid
    antonym: obscure
  • blunt, straightforward, direct, frank, open, blatant, forthright, candid, bald
    antonym: evasive
  • homely, ordinary, plain-featured, unattractive, unappealing
    antonym: pretty
  • plain (n)
  • floodplain, valley, delta, water meadow, fen, mudflat, marsh
  • lowland, fen, flat, valley, swamp, wetland
  • tableland, flatland, prairie, plateau, upland, mesa
    antonym: lowland