Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ice
[ais]
|
danh từ
băng, nước đá
kem
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
chẳng có tác dụng chi cả; không ăn thua gì
những lời xin lỗi của hắn chẳng ăn thua gì tôi; những lời xin lỗi của hắn chẳng thuyết phục được tôi
có khả năng thành công
xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
(nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
hành động thiếu tế nhị
ngoại động từ
làm đóng băng, làm đông lại
phủ băng
ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
( Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
nội động từ ( (thường) + up )
đóng băng
bị phủ băng
Chuyên ngành Anh - Việt
ice
[ais]
|
Hoá học
băng
Kỹ thuật
băng, nước đá
Sinh học
nước đá
Toán học
nước đá
Xây dựng, Kiến trúc
băng, nước đá
Từ điển Anh - Anh
ice
|

ice

ice (īs) noun

1. Water frozen solid.

2. A surface, layer, or mass of frozen water.

3. Something resembling frozen water.

4. A dessert consisting of sweetened and flavored crushed ice.

5. Cake frosting; icing.

6. Slang. Diamonds.

7. Sports. The playing field in ice hockey; the rink.

8. Extreme unfriendliness or reserve.

9. Slang. A payment over the listed price of a ticket for a public event.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: ice cubes; ice fragments.

verb

iced, icing, ices

 

verb, transitive

1. To coat or slick with solidly frozen water.

2. To cause to become ice; freeze.

3. To chill by setting in or as if in ice.

4. To cover or decorate (a cake, for example) with a sugar coating.

5. Slang. To ensure of victory, as in a game; clinch.

6. Sports. To shoot (the puck) far out of defensive territory in ice hockey.

7. Slang. To kill; murder.

verb, intransitive

To turn into or become coated with ice; freeze: The pond iced over in November.

idiom.

on ice Slang

1. In reserve or readiness.

2. Held incommunicado.

 

 

[Middle English ise, from Old English īs.]

iceʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ice
|
ice
ice (n)
frost, snow, hoar frost, rime, slush
ice (v)
  • freeze, freeze up, freeze solid, freeze over, ice over, ice up
    antonym: thaw
  • decorate, frost, finish off, embellish, adorn
  • chill, cool, cool down
    antonym: heat