Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dog
[dɔg]
|
danh từ
chó
chó săn
chó đực; chó sói đực ( (cũng) dog wolf ); cáo đực ( (cũng) dog fox )
kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn
gã, thằng cha
thằng cha ma giáo, thằng cha ranh ma
(thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
chòm sao Tiểu-thiên-lang
( số nhiều) vỉ lò ở lò sưởi ( (cũng) fire dogs )
(kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm
mống bão ở chân trời ( (cũng) sea dog )
(như) dogfish
như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
chết khổ sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
ai rồi cũng có lúc gặp vận; không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ( (nghĩa bóng))
giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn
sống một cuộc đời khổ như chó
bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
(tục ngữ) đừng gợi lại những chuyện không hay trong quá khứ; đừng bới cứt ra mà ngửi
yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
không có chút may mắn nào
lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
(thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
(xem) rain
(xem) hair
vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
tình trạng hỗn độn tạp nhạp
ăn mặc diêm dúa, loè loẹt
cái nhỏ lại quyết định tình hình của cái bao quát
tre già khó uốn (không dễ gì thuyết phục được người già)
ngoại động từ
theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)
bám sát ai
(kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm
Chuyên ngành Anh - Việt
dog
[dɔg]
|
Hoá học
(cái) móc, vòng móc; giá đỡ; tấm ép
Kỹ thuật
móc, kìm, vấu, gàu, ngoạm, cái chặn, cữ chặn; cái tốc; con chó
Sinh học
con chó
Xây dựng, Kiến trúc
móc, kìm, vấu, gàu, ngoạm, cái chặn, cữ chặn; cái tốc
Từ điển Anh - Anh
dog
|

dog

dog (dôg, dŏg) noun

1. A domesticated carnivorous mammal (Canis familiaris) related to the foxes and wolves and raised in a wide variety of breeds.

2. Any of various carnivorous mammals of the family Canidae, such as the dingo.

3. A male animal of the family Canidae, especially of the fox or a domesticated breed.

4. Any of various other animals, such as the prairie dog.

5. Informal. a. A person: You won, you lucky dog. b. A person regarded as contemptible: You stole my watch, you dog.

6. Slang. a. A person regarded as unattractive or uninteresting. b. A hopelessly inferior product or creation: "The President had read the speech to some of his friends and they told him it was a dog" (John P. Roche).

7. dogs Slang. The feet.

8. See andiron.

9. Slang. A hot dog; a wiener.

10. Any of various hooked or U-shaped metallic devices used for gripping or holding heavy objects.

11. Astronomy. A sun dog.

adverb

Totally; completely. Often used in combination: dog-tired.

verb, transitive

dogged, dogging, dogs

1. To track or trail persistently: "A stranger then is still dogging us" (Arthur Conan Doyle).

2. To hold or fasten with a mechanical device: "Watertight doors and hatches were dropped into place and dogged down to give the ship full watertight integrity" (Tom Clancy).

idiom.

dog it Slang

To fail to expend the required effort to do or accomplish something.

go to the dogs

To go to ruin; degenerate.

put on the dog Informal

To make an ostentatious display of elegance, wealth, or culture.

 

[Middle English dogge, from Old English docga.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dog
|
dog
dog (n)
canine, pooch (informal), mongrel, mutt (slang), hound, bitch, pup, puppy
dog (types of)
  • small dogs: affenpinscher, basenji, basset, beagle, bull terrier, chihuahua, chow, corgi, dachshund, foxhound, Pekingese, toy poodle, pug, spaniel, terrier, whippet
  • large dogs: Afghan hound, Alsatian, bloodhound, borzoi, boxer, bulldog, collie, dalmatian, Doberman pinscher, German shepherd, greyhound, guide dog, husky, Labrador, mastiff, retriever, rottweiler, Saint Bernard, setter, sheepdog, wolfhound, standard poodle, Akita