danh từ
 bá tước ở Pháp hoặc ý (ngang hàng với earl  ở Anh)  hành động đếm; sự đếm; số đạt được sau khi đếm; tổng số đếm được
 đếm phiếu lần 2 trong cuộc bầu cử
 tôi muốn anh bắt đầu sau khi tôi đếm đến 5
 theo tôi đếm được thì cậu đã xơi năm cái bánh rồi
 tổng số phấn hoa đếm được rất nhiều
 việc đếm xác (sau một trận đánh)
 ( the count ) sự tuyên bố ai bị đo ván (quyền Anh)  Little Jimmy thực sự kiệt sức hẳn sau cái ngày mệt mỏi kéo dài đó
 (pháp lý) bất cứ vi phạm nào trong số những vi phạm mà một người bị buộc tội; điểm buộc tội
 người ta xét thấy cô ta có tội so với tất cả các điểm buộc tội
 sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ( (cũng) count-out )  vấn đề được đưa ra để thảo luận hoặc tranh cãi
 biết đã đếm được bao nhiêu
 không nhớ đã đếm được bao nhiêu
động từ
 đếm; tính
 nó chưa biết đếm
 đếm từ 1 đến 20
 tính tổng số của cái gì; cộng
 nhớ đếm lại tiền lẻ trả lại
 đã đếm tổng số phiếu bầu chưa?
 kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
 có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
 có giá trị; đáng quan tâm
 ý kiến bà ta có giá trị vì bà ta có kinh nghiệm
 có kiến thức mà thiếu lương tri thì cũng không có giá trị bao nhiêu
 chúng tôi chỉ còn vài viên đạn, nên phải tính từng phát một
 vài câu vè có vần đâu thể coi là thơ được
 coi là, coi như, cho là
 tự coi là mình gặp may
 tôi cho anh ta là một sinh viên năng nổ
 chúng tôi xem bà ấy như một trong những thân chủ của chúng tôi
 đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
 hy vọng ở ai/cái gì, trông mong ở ai/cái gì
 đếm (đồ vật) từng cái một
 bạ cụ đếm ba mươi pen chậm chạp từng đồng một, rồi đưa cho người bán hàng
 đếm đến mười (một võ sĩ quyền Anh đã bị đánh ngã) cho biết là anh ta đã bị đo ván; (thông tục) không kể đến ai
 trọng tài tuyên bố là anh ấy đã bị đo ván ở hiệp một
 nếu sẽ là một buổi liên hoan om sòm thì anh có thể coi như không có tôi
 được bao gồm để tính vào cái gì
 những khoản tiền trẻ này sẽ được tính vào lương hưu của anh
 đạt đến tổng số đã được nói rõ; cộng thêm vào cái gì; cộng sổ
 chẳng bao lâu những đóng góp nhỏ đó cộng lại sẽ thành một con số lớn
 gánh chịu hậu quả của hành động dại dột
 thành phố hiện đang gánh lấy hậu quả của việc thiếu biện pháp phòng ngừa lũ lụt
 coi như đã chết (mất)
 rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
 chưa đẻ đã vội đặt tên
 hãy biết ơn Chúa về những gì anh đang có!
 bị coi là cái gì bất lợi cho ai
 hồ sơ tội phạm có thể bất lợi cho anh trong vấn đề tìm việc làm
 anh ta trẻ và ít kinh nghiệm, nhưng đừng xem đó là điều bất lợi cho anh ta
 xem ai/cái gì như một bộ phận của một nhóm đã nói
 bà ấy thuộc trong số những người có tài nhất của thế hệ những nhà soạn nhạc hiện nay
 tôi không còn coi anh ta nằm trong số bạn bè tôi nữa