tính từ
không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; bị bệnh
người/con vật/cây mắc bệnh
chị ấy bị ốm đã mấy tuần nay
anh ấy nghỉ ốm
dễ bị nôn; buồn nôn
cảm thấy buồn nôn
cảm giác nôn nao trong dạ dày
nếu ăn hết những chiếc kẹo này, con sẽ bị nôn nao
tôi chán ngấy cái cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thể này
cô ta làm mãi một công việc đó suốt mấy năm và chán nó lắm rồi
Đi ra! Tôi chán ngấy khi phải nhìn thấy anh!
chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó
chướng tai gai mắt
lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn
khôi hài độc địa
nôn thức ăn ra khỏi dạ dày; nôn mửa
con mèo đã mửa ra thảm
mắc bệnh; ốm
cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi
làm mếch lòng ai; làm cho ai kinh tởm
thái độ đạo đức giả của nó khiến tôi kinh tởm
tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy nàng bị đối xử tệ đến thế
vắng mặt vì ốm
ghê tởm; chán ghét
đau buồn, khổ sở
chán/bực bội ai/cái gì
bữa nào cũng ăn cải luộc chán muốn chết
tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh