danh từ
 quá trình; quy trình
 xếp dỡ hàng hoá là một quy trình rất tốn thời gian
 quy trình sản xuất
 quy trình cấp giấy phép đầu tư
 dạy tiếng Pháp cho nó là một quá trình rất vất vả
 quá trình lão hoá
 quá trình tiêu hoá
 cách thức; phương pháp (sản xuất, chế biến)
 phương pháp sản xuất thép bằng lò Be-xơ-me
 (pháp lý) thủ tục pháp lý, việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
 (sinh vật học) u, bướu (ở cây cối, thân động vật)
 (ngành in) phép in simili (in ảnh), phép in ảnh chấm
 trong khi đang làm cái gì vừa mới nói
 Tôi bắt đầu gõ cửa và đang lúc đó thì thấy em gái anh ta
 đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó
 chúng tôi vẫn đang tát nước ra
ngoại động từ
 xử lý; chế biến; gia công
 xử lý da làm cho nó mềm hơn
 xử lý phim ảnh (rửa phim)
 (tin học) xử lý (dữ liệu...)
 giải quyết chính thức (một tài liệu..)
 có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết
 kiện (ai); truy tố (ai)